Đăng Nhập

Vui lòng khai báo chính xác tên truy cập và mật khẩu!

Quên mật khẩu?

Đăng Ký

Bạn phải điền đầy đủ thông tin đăng ký!

  

    Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2016

      avatar

      Bài viết Bài viết : 23

      Points Points : 15948

      Uy tín   : Uy tín : : 14

      #1

       Mon Feb 01, 2016 3:37 pm

      Năm 2016, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh trong phạm vi cả nước với 7.900 chỉ tiêu, trong đó bậc Đại học có 6.500 chỉ tiêu, bậc Cao đẳng 1.400 chỉ tiêu.

      Trường tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

      Trường tuyển sinh liên thông Đại học chính quy với 750 chỉ tiêu Cao đẳng lên Đại học; 150 chỉ tiêu trung cấp chuyên nghiệp lên Đại học; 100 chỉ tiêu Cao đẳng nghề lên Đại học (thí sinh nên truy cập vào website của trường để xen chi tiết về chuyên ngành, kỹ năng nghề nghiệp, vị trí làm việc sau tốt nghiệp, cơ hội việc làm…)


      Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành:




      Ngành học/ Mã ngành
      Tổ hợp môn xét tuyển
      Chỉ tiêu
      (Dự kiến)
      TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI (DCN) 
       
      7.900
      Các ngành đào tạo Đại học 6.500
      Công nghệ kỹ thuật Cơ khí/ D510201Toán, Vật lý, Hóa học;
      Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
      450
      Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử/ D510203210
      Công nghệ kỹ thuật Ôtô/ D510205360
      Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử (CNKT Điện)/ D510301450
      Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (CNKT Điện tử)/ D510302490
      Công nghệ kỹ thuật máy tính/ D51030480
      Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (CNKT Nhiệt lạnh)/ D510206160
      Công nghệ điều khiển và tự động hoá/ D510303210
      Hệ thống thông tin/ D480104140
      Công nghệ thông tin/ D480201280
      Kỹ thuật phần mềm/ D480103240
      Khoa học máy tính/ D480101140
      Kế toán/ D340301Toán, Vật lý, Hóa học;
      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
      720
      Quản trị kinh doanh (QTKD, QTKD Du lịch)/ D340101780
      Tài chính ngân hàng/ D340201210
      Quản trị văn phòng/ D340406200
      Quản trị nhân lực/ D340404200
      Kiểm toán/ D340302150
      Ngôn ngữ Anh/ D220201Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.210
      Công nghệ May/ D540204Toán, Vật lý, Hóa học;
      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
       
      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
      250
      Thiết kế thời trang/ D21040450
      Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CNKT Hóa học, CNKT Hóa dầu)/ D510401Toán, Vật lý, Hóa học;
      Toán, Hóa học, Sinh học;
      Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
      280
      Công nghệ kỹ thuật Môi trường/ D51040680
      Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch )/ D220113Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
      160
       
      HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
      Tên ngành / Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu 1.400
      Công nghệ chế tạo máy/ C510202Toán, Vật lý, Hóa học;
      Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
      Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
      80
      Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử/ C51020380
      Công nghệ kỹ thuật Ôtô/ C510205160
      Công nghệ kỹ thuật cơ khí/ C510201240
      Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử (CNKT Điện)/ C510301160
      Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (CNKT Điện tử)/ C51030280
      Công nghệ điều khiển và tự động hoá/ C51030380
      Công nghệ thông tin/ C48020170
      Kế toán/ C340301Toán, Vật lý, Hóa học;
      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
      Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
      160
      Quản trị kinh doanh (QTKD, QTKD Du lịch)/ C340101140
      Tài chính ngân hàng/ C340201Toán, Vật lý, Hóa học;
      Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
      50
      Công nghệ May/ C540204Toán, Vật lý, Hóa học;
      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
      Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
      50
      Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CNKT Hóa học, CNKT Hóa dầu) / C510401Toán, Vật lý, Hóa học;
      Toán, Hóa học, Sinh học;
      Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
      50
       
      Tuyensinh247