[Từ vựng] PHRASAL VERBS
Bài viết : 537
Points : 17803
Uy tín : : 122
Được sửa bởi Admin ngày Sat Aug 22, 2015 10:13 am; sửa lần 1.
Bài viết : 537
Points : 17803
Uy tín : : 122
PHRASAL VERBS WITH "COME"
come across/upon (tr) = find by chance = tình cờ bắt gặp
- E.g: When I was looking for my passport I came across these old photographs. (Khi đang đi tìm hộ chiếu tôi đã tìm thấy những bức ảnh cũ)
come along/on (intr) = come with me, accompany me, 'Come on' is often said to someone who is hesitating or delaying = đi cùng ai,”come on” thường dùng để giục ai đó đi nhanh lên
- E.g: Come on, or we'll be late. (Nhanh lên, không chúng ta sẽ muộn mất)
come away (intr) = leave (with me) = rời đi (cùng tôi)
- E.g: Come away now. It's time to go home. (Đi nào. Tới giờ về nhà rồi)
come away/off (intr) = detach itself = bong ra, tróc ra
- E.g: When I picked up the teapot the handle came away in my hand. (Khi tôi cầm ấm trà lên, cái quai long ra tay tôi)
come in (intr), come into (tr) = enter = vào trong
- E.g: Someone knocked at my door and I said, 'Come in.' (Ai đó gõ cửa và tôi bảo “vào đi”) / Come into the garden and I'll show you my roses. (Vào vườn đi, tớ sẽ cho cậu xem những bông hồng)
come off (intr)
(a) = succeed (of a plan or scheme) (used in negative) = thành công (một kế hoạch, âm mưu, ý đồ) (dùng trong thể phủ định)
- E.g: I'm afraid that scheme of yours won't come off. It needs more capital than you have. (Tôi e rằng kế hoạch của ông sẽ không thành công đâu. Nó cần nhiều vốn hơn anh có)
(b) = take place; happen as arranged = diễn ra, xảy ra như dự định
- E.g: When is the wedding coming off? ~ Next June. (Đám cưới được tổ chức khi nào? ~ Tháng 6 tới)
We decided to go camping but our plan came off because of the heavy rain. (Chúng tôi định đi cắm trại nhưng kế hoạch không thực hiện được vì trời mưa to).
(c) = end its run (of a play, exhibition etc.) = kết thúc (vở kịch, cuộc triển lãm)
- E.g: The exhibition is coming off next week. You'd better hurry if you want to see it. (Vở kịch đó sẽ kết thúc vào tuần tới. Cậu phải nhanh lên nếu muốn xem nó)
come out (intr)
(a) = be revealed, exposed (the subject here is normally the truth/the facts/the whole story etc. and usually refers to facts which the people concerned were trying to keep hidden, i.e. scandals etc.) = lộ ra, bị vạch trần, bóc trần (Chủ ngữ ở đây thường là sự thật, hiện thực, toàn bộ câu chuyện… và thường có ý nói tới sự thật mà người ta cố gắng dấu đi)
- E.g: They deceived everybody till they quarrelled among themselves; then one publicly denounced the others and the whole truth came out. (Bọn chúng lừa gạt mọi người cho tới khi sảy ra mâu thuẫn nội bộ, sau đó một tên đã tố cáo những tên còn lại và tất cả sự thật được vạch trần)
(b) = be published (of books) = được xuất bản (sách)
- E.g: Her new novel will be coming out in time for the Christmas sales. (Cuốn tiểu thuyết của cô ấy sẽ được xuất bản kịp đợt bán hàng giáng sinh)
(c) = disappear (of stains) = biến mất (vết bẩn, vết màu)
- E.g: Tomato stains don't usually come out. (Những vết cà chua thường không mất đi)
come round (intr)
(a) = finally accept a previously opposed suggestion = chấp nhận điều lúc trước đã phản đối.
- E.g: Her father at first refused to let her study abroad but he came round (to it) in the end. (Said she could go) (Bố cô ấy đầu tiên là không cho cô ấy đi du học nhưng cuối cùng ông ấy cũng đồng ý)
(b) = come to (my/your/his etc.) house = ghé thăm nhà ai đó
- E.g: I’ll come round after dinner and tell you the plan. (Tôi sẽ ghé qua nhà bạn và nói cho bạn kế hoạch)
come round/to (intr) = recover consciousness = hồi tỉnh
- E.g: When we found him he was unconscious but he came round/to in half an hour and explained that he had been attacked and robbed. (Khi chúng tôi tìm thấy anh ta thì anh ta đang bất tỉnh nhưng đã tỉnh lại sau nửa tiếng và giải thích là anh ta bị tấn công và bị cướp)
come up (intr)
(a) = rise to the surface = nổi lên bề mặt
- E.g: A diver with an aqualung doesn’t have to keep coming up for air; he can stay underwater for quite a long time. (Một thợ lặn với bình dưỡng khí không phải liên tục nổi lên để thở, anh ta có thể ở dưới nước trong một thời gian khá lâu).
(b) = be mentioned = được đề cập tới
- E.g: The question of the caretaker's wages came up at the last meeting. (Câu hỏi về tiền lương của người quản gia đã được đề cập ở cuối buổi họp)
come up (intr), come up to (tr) = approach, come close enough to talk = tiến đến gần đủ để nói chuyện
- E.g: A policeman was standing a few yards away. He came up to me and said, 'You can't park here.' (Một cảnh sát đang đứng cách khoảng vài thước. Anh ta tiến tới chỗ tôi và nói “Cô không thể đỗ xe ở đây”)