Đăng Nhập

Vui lòng khai báo chính xác tên truy cập và mật khẩu!

Quên mật khẩu?

Đăng Ký

Bạn phải điền đầy đủ thông tin đăng ký!

  

    [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT

      avatar

      Bài viết Bài viết : 38

      Points Points : 15968

      Uy tín   : Uy tín : : 6

      #1

       Tue Feb 02, 2016 9:22 am

      A. LÝ THUYẾT:
      Câu 1: Nguyên tử X có 8 proton. Chon câu trả lời không đúng về nguyên tử X:
                  A. X chỉ có số oxi hóa là -2.                        B. Đơn chất X tồn tại trong tự nhiên.
                  C. X thuộc chu kì 2.                         D. X ở nhóm VIA.
      Câu 2: Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là
                  A. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân. B. nguyên tử oxi không có phân lớp d.
                  C. nguyên tử oxi không bền.                                 D. nguyên tử oxi có 6e lớp ngoài cùng.
      Câu 3: X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong nhóm A. Cấu hình electron ngoài cùng của X là 2p4. Vậy vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là
      A.X chu kì 2, nhóm VA; Y  chu kì 3, nhóm VIA  B.X chu kì 2, nhóm IVA; Y chu kì 3, nhóm IVA               
      C.X chu kì 2, nhóm VIA; Y chu kì 3, nhóm VIA. D. đáp án khác.
      Câu 4: Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính nguyên tử
                  A. tăng, tính oxi hoá tăng.                          B. tăng, tính oxi hoá giảm.
                  C. giảm, tính oxi hoá giảm.                        D. giảm, tính oxi hoá tăng.
      Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sai?
      A.Oxi tan nhiều trong nước.                                  B.Oxi nặng hơn không khí.
      C.Oxi chiếm khoảng1/5 thể tích không khí.        D.Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
      C©u 6 :Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng p.ư của lưu huỳnh?
      A.Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.
      B.Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
      C.Hg p.ư với S ngay ở nhiệt độ thường.            D.S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
      C©u 7 : Trong các hợp chất, lưu huỳnh, selen, telu có các số oxi hóa là:
      A.-2, +4, +6.               B.-2, +2, +4.               C.-2, +3, +4.               D.+2, +4, +6.
      Câu 8: Lưu huỳnh tà phương (Sa) và lưu huỳnh đơn tà (Sb) là
      A. hai dạng thù hình của lưu huỳnh.                  B. hai đồng vị của lưu huỳnh.
                  C. hai đồng phân của lưu huỳnh.                        D. hai hợp chất của lưu huỳnh.
      Câu 9: Cấu hình e nguyên tử nào là của S ở trạng thái kích thích để nguyên tử S có 4 electron độc thân?
      A.1s22s22p63s13p33d2              B.1s22s22p63s23p33d1                          C.1s22s22p63s23p5                 D.1s22s22p63s22p4
      Câu 10:  Tìm câu sai trong các câu sau:     
      A. Trong các hợp chất, oxi thường có hóa trị II.
      B. Để đ/c oxi trong công nghiệp người ta thường ph.hủy những h/c giàu oxi, kém bền với nhiệt như KMnO4, KClO3, H2O2...
      C. Khí O2 nặng hơn không khí.                           
      D. O2 là phi kim hoạt động hóa học mạnh.
      Câu 11: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
      A.Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt.                    B.Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O.
      C.Ozon kém bền hơn oxi.                                                  D.Ozon oxi hóa ion I- thành I2
      Câu 12: Trong p.ư hóa học :Ag2O + H2O2[HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002 2Ag + H2O + O2. Các chất tham gia p.ư có vai trò là gì ?
      A. H2O2 là chất oxi hóa, Ag2O là chất khử                      B. Ag2O vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
      C. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.    D. Ag2O là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử.
      Câu 13:  Khi có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi?
      A.Nhôm oxit.             B.Axit sunfuric đặc.             C.Dd natri hiđroxit.               D.Nước vôi trong.
      Câu 14:. Để thu được duy nhất khí O2, ta có thể nhiệt phân muối:
                  A. KNO3 .                   B. Cu(NO3)2.             C. AgNO3.                  D. KNO3, AgNO3.
      Câu 15: P.ư điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
      A. 2KMnO4 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002K2MnO4 + MnO2 + O2.                     B. 2H2O[HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image0042H2 + O2.
      C. 2KI + O3 + H2O[HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002I2 + 2 KOH + O2.                   D. 5n H2O + 6n CO2 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image006( C6H10O5)n + 6n O2
      Câu 16. Cho các chất KMnO4 (1), KClO3 (2), H2O2 (3), không khí (4), H2O (5), HgO (6).
                  a) Có thể điêu chế oxi trong phòng thí nghiệm từ các nguyên liệu nào:
                              A. (1), (2), (3), (6).     B. (4), (5).       C. (4), (5), (6).                        D. (1), (2).
                  b) Có thể điều chế oxi trong công nghiệp từ các nguyên liệu:
                              A. (6), (3).                   B. (1), (2).       C. (5), (6).                   D. (4), (5).
      Câu 17: Oxi và ozon là
                  A. hai dạng thù hình của oxi.                                B. hai đồng vị của oxi.
                  C. hai đồng phân của oxi.                          D. hai hợp chất của oxi.
      Câu 18. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
             A. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.          B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
             C. Sát trùng nước sinh hoạt.                              D. Chữa sâu răng.
      Câu 19: Khi cho ozon tác dụng lên giấy tẩm dd KI và hồ tinh bột, thấy xuất hiện tượng màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do sự oxi hoá:             A.tinh bột.                  B.ozon.                      C.kali.                            D.iotua.
      Câu 20: Cho biết p.ư :H2O2 + 2KI [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002I2 + 2KOH. Vai trò của từng chất tham gia p.ư này là gì ?
      A. KI là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử                B. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
      C. H2O2 là chất bị oxi hóa, KI là chất bị khử                   D. KI là chất khử, H2O2 là chất oxi hóa.
      Câu 21: Để tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt, người ta thường cho thêm một ít bột natri peoxit (Na2O2), do Na2O2 tác dụng với nước sinh ra hiđro peoxit (H2O2) là chất oxi hóa mạnh, có thể tẩy trắng được quần áo:
      Na2O2 + 2H2O [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image0022NaOH + H2O2 và 2H2O2 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image0022H2O + O2[HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image008.
      Vì vậy, bột giặt được bảo quản tốt nhất bằng cách:     
      A. cho vào trong hộp không có nắp và để ra ngoài ánh sáng.           
      B. cho vào trong hộp kín và để nơi khô mát.
      C. cho vào trong hộp không có nắp và để trong bóng râm.
      D. cho vào trong hộp có nắp và để ra ngoài nắng.
      Câu 22: Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa?
      A.H2SO4                     B.SO2                                 C.Na2S                                   D.Na2SO3.
      Câu 23: Trong các p.ư sau, p.ư nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất?
      A. S + O2 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002SO2                                                       B. S + Na2SO3 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002Na2S2O3         
      C. S + Zn [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002ZnS                                                                 D.S + 4HNO3 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002SO2 + 4NO2 + 2H2O
      Câu 24: Cho lưu huỳnh tác dụng với dd kiềm nóng:  3S + 6KOH [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image0022K2S + K2SO3 + 3H2O. Trong p.ư này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là
      A.1 : 3                         B.2 : 1                         C.3 : 1                         D.1 : 2.
      Câu 25: Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng
                  A. CuS  +  HCl.         B. FeS + H2SO4 loãng.        C. PbS + HNO3.        D. ZnS + H2SO4 đặc.
      Câu 26: Sục H2S vào dd nào sẽ không tạo thành kết tủa:     
      A.CuSO4                    B.Pb(NO3)2                     C.Ca(OH)2                 D.AgNO3.
      Câu 27: Dd hiđro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là
      A.tính khử.                                                                            B.vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.  
      C. không có tính oxi hóa, không có tính khử                 D.tính oxi hóa.
      Câu 28: Phản ứng không xảy ra là
                  A. FeS  + 2HCl ® FeCl2 + H2S­.              B. CuS  + 2HCl ® CuCl2 + H2S­.
                  C. H2S + Pb(NO3)2 ® PbS¯ + 2HNO3.     D. K2S + Pb(NO3)2 ® PbS¯ + 2KNO3.
      Câu 29: Sục một dòng khí H2S vào dd CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
      A. có p.ư oxi hóa khử                                  B. CuS không tan trong H2SO4         
      C. Axit H2SO4 yếu hơn axit H2S                            D. nguyên nhân khác.
      Câu 30: P.ư nào không dùng để điều chế khí H2S?
      A. S + H2  [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002                                                 B. Na2S + H2SO4 loãng  [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002  
      C. FeS + HCl[HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002                                           D. FeS + HNO3 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002
      Câu 31: P.ư nào dưới đây không đúng?
      A. H2S + 4 Cl2 + 4 H2O[HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002H2SO4 + 8 HCl B. ZnS + 2NaCl[HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002ZnCl2 + Na2S.
      C.  2H2S + 3 O2[HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image0022 SO2 + 2 H2O              D. H2S + Pb(NO3)2[HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002PbS + 2 HNO3.
      Câu 32: Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S lại biến đổi thành sunfua:4Ag + 2H2S + O2 [You must be registered and logged in to see this link.]2Ag2S + 2H2O
      Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất p.ư?
      A.Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử      B.H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
      C.H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử     D.Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa
      Câu 33: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây?
      A.Cho hỗn hợp khí qua dd nước vôi trong.                   B.Cho hỗn hợp khí qua BaCO3.
      C.Cho hỗn hợp khí qua dd NaOH                                   D.Cho hỗn hợp khí qua dd Br2 dư.
      Câu 34: Cho các chất khí sau đây: Cl2, SO2, CO2, SO3. Chất làm mất màu dd brom là:
      A.CO2                         B.SO3                                                 C.Cl2                           D.SO2
      Câu 35: SO2 có thể tham gia các PƯ sau:SO2 + Br2 + 2H2O [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image0022HBr + H2SO4(1) và 2H2S + SO2 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image0023S + 2H2O(2). Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những p.ư trên?
      A. p.ư (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.            
      B. p.ư (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
      C. p.ư (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.
      D. p.ư (1): Br2 là chất oxi hóa, p.ư (2): H2S là chất khử.
      Câu 36: Trong các hợp chất sau đây của lưu huỳnh, hợp chất nào không thể dùng làm chất khử?
      A.Na2S                       B.K2SO3                     C.H2SO4                    D.SO2
      Câu 37: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì
      A. phân tử SO2 không bền.                                   B.trong phân tử SO2 , S còn có một đôi electron tự do.
      C. trong phân tử SO2 , S có mức oxi hoá trung gian.                            D.phân tử SO2 dễ bị oxi hóa.
      Câu 38: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?     
      A.O3                                     B.H2SO4                                           C.H2S                         D.H2O2.
      Câu 39: Chọn hệ số đúng của a, b, c, d, e, f trong p.ư:
      a H2O2 + b KMnO4 + c H2SO4 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002dMnSO4 + eK2SO4 + fO2 + 8H2O.
      A.3, 5, 3, 2, 1, 5         B.5, 2, 3, 1, 2, 5         C.2, 5, 3, 2, 1, 5.        D.5, 2, 3, 2, 1, 5
      Câu 40: Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng: 
      A.KOH đặc.               B.CuO.                       C.H2SO4 đặc.            D.CaO.
      Câu 41: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
             A. CO2.                             B. O3.                             C. SO2.                           D. NH3.
      Câu 42: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với.
             A. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.                   B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
             C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.                   D. H2S, O2, nước Br2.
      Câu 43: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là
                  A. Na2CO3.                B. CaCO3.                  C. Al.                          D. quỳ tím.
      Câu 44: Trong các p.ư sau, p.ư nào SO2 đóng vai trò chất oxi hóa:
      A.2NaOH + SO2 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002Na2SO3 + H2O (1)      B.2HNO3 + SO2 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002H2SO4 + NO2 (2)
      C.H2S + SO2 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image0023S + H2O (3)                                 D.Cả (2) và (3).
      Câu 45: Tìm p.ư sai:
      A. 2S + H2SO4đặc, nóng [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002H2S + 2SO2                    B. H2S + 4Cl2 + 4H2O[HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002 H2SO4 + 8HCl.
      C. 2H2S + O2 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image0022S + 2H2O                                    D. 2H2S + 3O2 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image0022SO2 + 2H2O.
      Câu 46: Có 2 bình đựng riêng biệt khí H2S và khí O2. Để phân biệt 2 bình đó người ta dùng thuốc thử là
      A.dd NaCl.                 B.dd KOH.                   C.dd HCl.                 D.dd Pb(NO3)2.
      Câu 47: Hãy chọn đáp án sai. Để chứng minh dd H2S có tính khử, người ta dùng p.ư hóa học sau đây:
      A. 2H2S + 3O2 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image0022H2O + 2SO2                 B.2H2S + O2 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image0022H2O + 2S.
      C. 2NaOH + H2S [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002Na2S + 2H2O             D.H2S + 4Cl2 + 4H2O [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002H2SO4 + 8HCl.
      Câu 48: Dd axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây ?
      A.S và H2S               B.Fe và Fe(OH)3                         C.Cu và Cu(OH)2         D.C và CO2
      Câu 49: Khi sục SO2 vào dd H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
      A.không có hiện tượng gì.                                     B.dd chuyển sang màu nâu đen.   
      C.có bọt khí bay lên                                     D.dd bị vẩn đục màu vàng.
      Câu 50: Trong công nghiệp, để sản xuất H2SO4 đặc, người ta thu khí SO3 trong tháp hấp thụ bằng
                  A. H2O.                       B. H2SO4 98%.          C. H2SO4 loãng.       D. BaCl2 loãng.
      Câu 51: Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
                  A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2.                     B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.
                  C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn.             D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3.
      Câu 52: Cho một lượng Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì muối thu được là
                  A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4.                              C. Fe2(SO4)3 và FeSO4.      D. Fe3(SO4)2.
      Câu 53: Nếu cho H2SO4 đặc với số mol như nhau phản ứng vừa đủ với CuO, Cu, CuCO3, Cu(OH)2 thì phản ứng thu được lượng CuSO4 ít nhất là
                  A. H2SO4 + CuO.      B. H2SO4 + CuCO3. C. H2SO4 + Cu.         D. H2SO4 + Cu(OH)2.
      Câu 54: Câu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất?
      A. H2O và H2O2 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2O có tính oxi hóa yếu hơn.
      B. H2SO3 và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa mạnh hơn.
      C. O2 và O3 cùng có tính oxi hóa, nhưng O3 có tính oxi hóa mạnh hơn.    
      D. H2S và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa yếu hơn
      Câu 55: Trong các câu sau, câu nào không đúng?
      A. Dd H2SO4 loãng là một axit mạnh.          
      B. Đơn chất S chỉ thể hiện tính khử trong các p.ư hoá học.
      C. SO2 vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. 
      D. Ion S2- chỉ thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá.
      Câu 56: Trong các p.ư sau, p.ư nào không là p.ư oxi hóa - khử?
      A. H2SO4 + Fe[HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O                        B. H2SO4 + S [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002SO2 + H2O.
      C. H2SO4 + Fe3O4 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O.            D. H2SO4 + FeO [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
      Câu 57:  P.ư nào không thể xảy ra:
      A. FeSO4 + 2KOH[HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002 Fe(OH)2 + K2SO4                B. HCl + NaOH[HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002 NaCl+ H2O.
      C.FeSO4 +2 HCl[HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002 FeCl2 + H2SO4                                  D. Na2S + 2HCl [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002H2S + 2NaCl.
      Câu 58: P.ư nào sai:
      A. Cu + 2H2SO4 ­đặc [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image011 CuSO4 + SO2 +  2H2O
      B. Ba(HCO3)2 + H2SO4 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002BaSO4[HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image013 + 2H2O + 2CO2[HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image008
      C. Fe3O4 + 4H2SO4đặc [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image011 FeSO4 + Fe2(SO4)3 +4 H2O.
      D. FeO + H2SO4 loãng [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002FeSO4 + H2O.
      Câu 59: Cho FeS (1); Cu (2); MgO (3); Fe (4); Fe3O4 (5); Cr (6). Dung dịch H2SO4 đặc nguội không tác dụng với  A. (1), (2).                   B. (2), (4).                   C. (1), (6).                   D. (4), (6).
      Câu 60: Chỉ từ các chất: Fe, S, và dung dịch H2SO4, người ta có thể điều chế khí H2S bằng 2 phản ứng. Số lượng phương pháp có thể thực hiện được là
                  A. 1.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.
      Câu 61: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội?
      A.Tan trong nước, tỏa nhiệt.                     B.Làm hóa than vải, giấy, đường.
      C.Hòa tan được kim loại Al và Fe.                        D.Háo nước.
      Câu 62:  Dd H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng
      A.xuất hiện chất rắn màu                                       B.chuyển thành màu nâu đỏ    
      C.vẫn trong suốt, không màu.                   D.bị vẩn đục, màu vàng.
      Câu 63: H2SO4 đặc, P2O5, CaO thường được dùng làm tác nhân tách nước để làm khô các chất khí. Có thể dùng chất nào trong 3 chất trên để làm khô khí H2S?       
      A.P2O5                                    B.H2SO4 đặc             C.CaO                                    D.Cả ba chất.
      Câu 64: Khi cho axit sunfuric đặc tác dụng với natri clorua rắn trong điều kiện bình thường về nhiệt độ và áp suất, các sản phẩm chỉ là:        
      A. 1 muối axit và 1 khí có tính axit                        B.1 muối axit và 1 muối trung hòa .
      C. 1 muối, 1 bazơ và nước.                                   D.1 muối trung hòa và nước.
      Câu 65: Muốn pha loãng dd axit H2SO4 đặc, cần làm như sau:
      A.rót từ từ nước vào dd axit đặc.               B.rót nhanh dd axit vào nước.
      C.rót nước thật nhanh vào dd axit đặc.   D.rót từ từ dd axit đặc vào nước.
      Câu 66: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dd HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các dd trên là:            A. dd NaCl.            B. dd AgNO3.                C. quỳ tím.              D. dd NaOH.
      Câu 67: Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
                  A. F2.                          B. Cl2.                         C. Br2.             D. I2.
      Câu 68: Phát biểu không đúng là
                  A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
                  B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
                  C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
                  D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod.
      Câu 69: Các hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố halogen thì halogen có tính oxi hoá mạnh hơn sẽ có số oxi hoá
                  A. dương.                  B. âm.                         C. không.                   D. không xác định được.
      Câu 70: Trong tự nhiên, các halogen
                  A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.                  B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.
                  C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.                 D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.
      Câu 71: Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì
                  A. thấy có khói trắng xuất hiện.                B. thấy có kết tủa xuất hiện.
                  C. thấy có khí thoát ra.                                D. không thấy có hiện tượng gì.
      Câu 72: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod vì
                  A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn.              B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
                  C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt.                   D. nguyên tử flo không có phân lớp d.
      Câu 73: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
                  A. điện phân nóng chảy NaCl.                 B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
                  C. phân huỷ khí HCl.                                              D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4
      Câu 74: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
                  A. chuyển sang màu đỏ.                            B. chuyển sang màu xanh.
                  C. không chuyển màu.                               D. chuyển sang không màu.
      Câu 75: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
                  A. clo hoá các hợp chất hữu cơ.              B. cho clo tác dụng với hiđro.
                  C. đun nóng dung dịch HCl đặc.              D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
      Câu 76: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
                  A. HF < HCl < HBr < HI.                              B. HI < HBr < HCl < HF.
                  C. HCl < HBr < HI < HF.                              D. HBr < HI < HCl < HF.
      Câu 77: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được         A. 1 dung dịch.         B. 2 dung dịch.         C. 3 dung dịch.         D. 4 dung dịch.
      Câu 78: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
                  A. KBr.                        B. KCl.                        C. H2O.                       D. NaOH.
      Câu 79: Axit pecloric có công thức           A. HClO.        B. HClO2.                   C. HClO3.                   D. HClO4.
      Câu 80: Axit cloric có công thức   A. HClO.        B. HClO2.                   C. HClO3.                   D. HClO4.
      Câu 81:  Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
      A. Br2, O2, Ca                        B.Na, F2, S                C.S, Cl2, Br2              D.Cl2, O3, S
      Câu 82: Người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo vì
      A. Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều , có thể bốc cháy khi tác dụng với nước
      B. Vì flo không tác dụng với nước .
      C. Vì flo có thể tan trong nước .                D. Vì một lí do khác .
      Câu 83: Nguyên tắc điều chế flo là
      A. dùng dòng điện để oxi hóa ion Ftrong florua n/c (phương pháp điện phân hỗn hợp KF và HF).
      B. cho các chất có chứa ion F tác dụng với các chất oxi hoá mạnh.
      C. cho HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh.                  
      D. dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F.
      Câu 84: Các ứng dụng của nước Gia-ven, clorua vôi, kali clorat... đều dựa trên cơ sở
      A. tính tẩy trắng.       B. tính khử mạnh.   C. tính oxi hoá mạnh.         D. tính sát trùng.
      Câu 85: Có thể điều chế Br2 trong công nghiệp bằng cách
      A. 2AgBr   ®     2Ag  +  Br2             B. Cl2 + 2HBr  ®  2HCl  +  Br2
      C. 2NaBr  +  Cl2 ®  2NaCl  +  Br2                  D. 2H2SO+ 4KBr  + MnO2 ® 2K2SO4 + Br2+ 2H2O
      Câu 86: Khi mở một lọ đựng dd axit HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra.Khói đó là
      A. do HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl.      B. do HCl dễ bay hơi tạo thành.
      C. do HCl phân hủy tạo thành H2 và Cl2.                        D. do HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa.
      Câu 87: Muối hỗn tạp là muối của
      A. một kim loại khác nhau với nhiều gốc axit.   B. một gốc axit với nhiều kim loại khác nhau.
      C. một kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau.        D. nhiều kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau.
      Câu 88: Tính chất của axit clohiđric
      A. là axit mạnh, có tính oxi hoá, không có tính khử.
      B. là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử.
      C. là axit mạnh, tác dụng được với các kim loại đứng trước hiđro trong dãy điện hoá, có tính khử, không có tính oxi hoá.
      D. là axit mạnh, có tính khử, không có tính oxi hoá.
      Câu 89: Dung dịch axit  không thể chứa trong bình thuỷ tinh là
      A. HNO3                     B. H2SO4                   C. HF                          D. HCl
      Câu 90: Nguồn nguyên liệu chính để điều chế iot là
      A. nước ở một số hồ nước mặn.              B. quặng natri iotua.
      C. nước biển.                                                           D. rong biển.
      Câu 91: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch
      A. Flo.                         B. Clo.                                    C. Iot.                          D. Brom.
      Câu 92: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I )
      A. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất   B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co cực với hidro
      C. Nguyên tử chỉ co khả năng thu thêm 1 e      D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
      Câu 93: Clorua vôi có công thức là
      A. CaCl2                     B. CaOCl                   C. Ca(OCl)2               D. CaOCl2.
      Câu 94: Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các halogen ?Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, từ F đến I
      A. tính phi kim giảm dần.                            B. độ âm điện giảm dần.
      C. năng lượng ion hóa tăng dần.             D. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần.
      Câu 95: Dựa vào tính chất vật lí của HCl, chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
      A.  Để thu khí HCl trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp đẩy nước.
      B. Khi HCl tan nhiều trong nước vì tạo được liên kết hiđro với H2O.
      C. Dung dịch HCl đậm đặc vì dung dịch HCl loãng đều “bốc khói” trong không khí ẩm.
      D. Ở 20 oC, hòa tan HCl vào nước có thể thu được dung dịch HCl nồng độ gần 100% ở nhiệt độ và áp suất thường đó HCl tan nhiều trong nước.
      Câu 96: Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl :
      A. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3           B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3
      C. Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2SO3    D. Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3.
      Câu 97: Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các chất sau là phản ứng oxi hóa - khử  :
      A. CuO                       B. CaO                       C. Fe                          D. Na2CO3.
      Câu 98: HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau :
      (1) 4HCl + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O                          (2) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + H2.
      (3) 14HCl + K2Cr2O7 ® 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O   (4) 6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2
      A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4.
      Câu 99: Chọn phương án đúng trong các phương án sau :  Trong các phản ứng sau, phản ứng nào được dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm :
      A. BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4 + 2HCl                     B. NaCl(r) + H2SO4 đđ ® NaHSO4 + HCl
      C. H2 + Cl2 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image016 2HCl                             D. 2H2O + 2Cl2 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image016 4HCl + O2.
      Câu 100: Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn : HCl, HNO3, Ca(OH)2, CaCl2 thứ tự thuốc thử nào sau đây là đúng ?
      A. Quỳ tím - dung dịch Na2CO3                      B. Quỳ tím - dung dịch AgNO3
      C. CaCO3 - quỳ tím                                      D. Quỳ tím - CO2
      Câu 101: Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của nướcGia-ven :
      A. Tẩy uế nhà vệ sinh                                 B. Tẩy trắng vải sợi
      C. Tiệt trùng nước                                       D. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà H5N1.
      Câu 102: Tên gọi của KClO3, KCl, KClO, KClO4 lần lượt là :
      A. Kali clorua, kali clorat, kali clorit, kali peclorat
      B. Kali clorit, kali clorat, kali clorơ, kali cloric
      C. Kali clorat, kali clorua, kali hipoclorit, kali peclorat
      D. Kali peclorat, kali clorua, kali clorit, kali clorat
      Câu 103: Những ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3 :
      A. Chế tạo thuốc nổ - sản xuất pháo hoa.          B. Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm.
      C. Sản xuất diêm.                                        D. Tiệt trùng nước hồ bơi.
      Câu 104: CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau :
      A. Muối axit               B. Muối kép               C. Muối bazơ                        D. Muối hỗn tạp.
      Câu 105: Cho hai phản ứng sau :           (1) Cl2 + 2KI ® I2 + 2KCl     (2) 2KClO3 + I2 ® 2KIO3 + Cl2
      Kết luận nào sau đây là đúng : 
      A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa.
      B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) Chứng tỏ I2 có tính oxi hóa > Cl2.
      C. Do tính khử của KI và KClO3 khác nhau nên kết quả khác nhau.
      D. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl2 > I2, (2) chứng tỏ tính khử của I2 > Cl2.
      Câu 106: Kết luận nào sau đây không đúng với flo :
      A. F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc.                    B. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim.
      C. F2 oxi hóa được tất cả các kim loại.     D. F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2.
      Câu 107: Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom?
                  A.  HF, H2S, NaOH. B.  KI, NH3, Fe2(SO4)3 C.H2S, SO2, NH3D.  CuO, KCl, SO2.
      Câu 108:  Để chứng minh tính oxi hóa của clo mạnh hơn Brom và iôt có thể cho Clo tác dụng với (X: Br hay I).  A. dd NaX                  B. HX                          C. nước Brom, cồn iôt.        D. A và B.
      Câu 109:  Muối bạc clorua tan trong:
                  A. HNO3                     B. H2SO4                    C. dd NH3                  D. H2O.
      Câu 110: Amoniac bốc cháy trong khí Clo tạo ra ngọn lửa có khói trắng. Khói trắng đó là:
                  A. do HCl sinh ra bốc khói trong không khí.                   B. do NH3 còn dư bốc khói.
                  C. do NH4Cl được sinh ra.                                     D. do NO2 được sinh ra.
      Câu 111: Cho các phản ứng hoá học sau :
      a.) Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2­                               b.) Cl2 +2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
      c.) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O                      d.) Cl2 + Na2SO3 + H2O → Na2SO4 + 2HCl
      Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá trong các phản ứgn sau :
      A. a và b                     B. cả a, b, c, d                       C. a và d                    D. c và d.
      Câu 112:  Cho các phản ứng sau:
      (1) [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image019                  (2) [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image021.                                 (3) [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image023           
      (4) [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image025.                  (5) [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image027                                       (6) [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image029.
      Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
             A. (1), (2), (5).                   B. (2), (4), (6).               C. (1), (3), (4).                D. (3), (5), (6).
      Câu 113(ĐH –KHỐI A - 2007): Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
             A. điện phân nóng chảy NaCl.                           B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
             C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.                                        D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
      Câu 114(ĐH KHỐI A 2007): Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch  HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M
      có thể là 
             A. Mg.                               B. Zn.                            C. Al.                              D. Fe.
      Câu 115(CĐ –KHỐI A - 2007): SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
             A. H2S, O2, nước Br2.                                            B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
      avatar

      Bài viết Bài viết : 38

      Points Points : 15968

      Uy tín   : Uy tín : : 6

      #2

       Tue Feb 02, 2016 9:22 am

      Câu 129(ĐH KHỐI A 2009): Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
      A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.                         B. FeS, BaSO4, KOH.
      C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.                                  D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
      Câu 130(ĐH KHỐI A 2009): Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
      A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.                    B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
      C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.                  D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
      Câu 131(ĐH KHỐI A 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng?
      A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3- ) và ion amoni (NH4+).
      B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
      C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
      D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
      Câu 132(ĐH KHỐI B 2009): Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
      A. KClO3.                   B. KMnO4.                 C. KNO3.                    D. AgNO3.
      Câu 133(ĐH KHỐI B 2009): Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước brom.  (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.  (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là  A. 2.                      B. 1.                C. 3.                D. 4.
      Câu 134(ĐH KHỐI B 2009): Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
      A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.                                B. Chữa sâu răng.
      C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.            D. Sát trùng nước sinh hoạt.
      Câu 135(ĐH –KHỐI B- 2009): Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là:
      A. KMnO4, NaNO3.    B. Cu(NO3)2, NaNO3.  C. CaCO3, NaNO3.          D. NaNO3, KNO3.
      Câu 136(CĐ  KHỐI A,B 2009): Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
      A. Na2SO3 khan.                                          B. dung dịch NaOH đặc.   
      C. dung dịch H2SO4 đậm đặc.                               D. CaO
      Câu 137(CĐ  KHỐI A,B 2009): Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
      A. nước brom.                      B. CaO.                      C. dung dịch Ba(OH)2.        D. dung dịch NaOH.
      Câu 138(CĐ  KHỐI A,B 2009): Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
      A. NH3.                       B. CO2.                       C. SO2.                                   D. O3.
      Câu 139(CĐ  KHỐI A,B 2009): Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
      A. (NH4)2HPO4 và KNO3.                            B. NH4H2PO4 và KNO3.
      C. (NH4)3PO4 và KNO3.                               D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
      Câu 140(CĐ  KHỐI A,B 2009): Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
      A. S + 2Na  [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002 Na2S                             B. S + 6HNO3 (đặc [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
      C. S + 3F2 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002 SF6.                                 D. 4S + 6NaOH(đặc) [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image0022Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
      Câu 141(CĐ  KHỐI A,B 2009): Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là
      A. FeO.                       B. Cu.                         C. CuO.                      D. Fe.
      Câu 142(CĐ  KHỐI A,B 2009): Phát biểu nào sau đây đúng?
      A. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.
      B. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.
      C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo.
      D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
      Câu 143(CĐ  KHỐI A,B 2009): Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là
      A. NH4Cl.                   B. (NH4)2CO3.                       C. BaCO3.                  D. BaCl2.
      Câu 144  (ĐH –KHỐI A - 2010): Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?
             A. CO và O2.                    B. Cl2 và O2.                 C. H2S và N2.                D. H2 và F2.
      Câu 145  (ĐH –KHỐI B - 2010): Cho các phản ứng sau:
                  H2S + O2 (dư) ®  Khí X + H2O                                           NH3 + O2 ®   Khí Y + H2O
                  NH4HCO3 + HCl loãng ® Khí Z + NH4Cl + H2O
      Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là:
      A. SO3, NO, NH3.       B. SO2, N2, NH3.        C. SO2, NO, CO2.       D. SO3, N2, CO2.
      Câu 146(ĐH –KHỐI B - 2010): Cho các phản ứng:
      (1)  O3 + dung dịch KI   →                           (2)  F2 + H2O    →
      (3)  MnO2 + HCl đặc →                                          (4)  Cl2 + dung dịch H2S →
           Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
      A. (1), (2), (3).                        B. (1), (3), (4).                        C. (2), (3), (4).                        D. (1), (2), (4).
      Câu 147 (ĐH –KHỐI A - 2010): Phát biểu không đúng là:
      A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
      B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.
      C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
      D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
      Câu 148(CĐ –KHỐI B - 2010)::Phát biểu nào sau đây đúng?
      A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.
      B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.
      C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo.                            
      D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
      Câu 149(ĐH  KHỐI B 2010):Phát biểu nào sau đây không đúng?
                  A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.
                  B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.
                  C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
                  D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl­3, thu được kết tủa trắng.
      Câu 150(ĐH  KHỐI B 2010):Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :
                  (a) Fe3O4 và Cu (1:1)                       (b) Sn và Zn (2:1)                 (c) Zn và Cu (1:1)
                  (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1)    (e) FeCl2 và Cu (2:1)                        (g) FeCl3 và Cu (1:1)
                  Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
                  A. 4                             B. 2                             C. 3                             D. 5
      Câu 151(CĐ KHỐI A,B 2011):Phát biểu nào sau đây là sai?
           A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
           B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
           C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
           D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-.
      Câu 152(CĐ KHỐI A,B 2011):Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là:
           A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3.
           B. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.
           C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
           D. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
      Câu 153(CĐ KHỐI A,B 2011):Tiến hành các thí nghiệm sau:
           (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
           (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
           (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
           (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
           (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
           (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
           Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
           A. 3.                              B. 4.                                C. 6.                              D. 5.
      Câu 154(CĐ KHỐI A,B 2011):Trong có thí nghiệm sau :
                  (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.           (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
                  (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.   (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
                  (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.     (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
                  (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
            A. 4                                  B. 7                          C. 6                            D. 5
       Câu 155(CĐ KHỐI A,B 2011):Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
            A. N2 và CO                B. CO2 và O2                      C. CH4 và H2O           D.CO2 và CH4    
       Câu 156(CĐ KHỐI A,B 2011):Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
            A. Dung dịch NH3                                                                   B. Dung dịch NaCl
            C.Dung dịch NaOH                                               D. Dung dịch H2SO4 loãng
      Câu 157(ĐHKHỐI B 2011):Cho dãy các oxi sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là:
           A. 5                               B. 6                                 C. 8                               D. 7
      Câu 158(ĐHKHỐI B 2011):Thực hiện các thí nghiệm sau:
           (a) Nung NH4NO3 rắn.                                                                            (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc)
           (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.                                              (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
           (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.          (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
           (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).       (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư) , đun nóng.
      Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
           A. 2                               B. 6                                 C. 5                               D.4
      Câu 189(ĐHKHỐI B 2011): Thực hiện các thí nghiệm sau:
      (a) Nhiệt phân AgNO3                        (b) Nung FeS2 trong không khí
      (c)  Nhiệt phân KNO3                                  (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)
      (e)  Cho Fe vào dung dịch CuSO4    (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
      (h)  Nung Ag2S trong không khí       (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)
      Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
      A. 3                        B. 5                                               C. 2                             D. 4
      Câu 160(ĐHKHỐI A 2012): Cho các phản ứng sau :
           (a) H2S + SO2 ®                                                 (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) ®
           (c) SiO2 + Mg [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image004[HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image006                              (d) Al2O3 + dung dịch NaOH ®
           (e) Ag + O3 ®                                                      (g) SiO2 + dung dịch HF ®
           Số phản ứng tạo ra đơn chất là
           A. 4.                              B. 5.                                C. 6.                              D. 3.
      Câu 161(ĐHKHỐI A 2012): Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
           A. H2S, O2, nước brom.                                     B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
           C. Dung dịch NaOH, O­2, dung dịch KMnO4.                                      D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom
      Câu 162(ĐHKHỐI B 2012): Cho các thí nghiệm sau:
      (a)  Đốt khí H2S trong O2 dư                    (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2)
      (c) Dẫn khí F2 vào nước nóng               (d) Đốt P trong O2
      (e) Khí NH­3 cháy trong O2                       (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3
      Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
               A. 5                                B. 4                                C. 2                             D. 3             
      Câu 163(ĐHKHỐI B 2012): Phát biểu nào sau đây là đúng?
      A.   Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư
      B.   Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt
      C.   Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
      D.   Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng 
      Câu 164(ĐHKHỐI B 2012): Phát biểu nào sau đây là sai?
      A.   Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
      B.   Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
      C.   Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.
      D.   Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
      Câu 165(ĐHKHỐI B 2012):Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
               A. H2S                           B. NO2                           C. SO2                        D. CO2
      Câu 166(ĐHKHỐI B 2012):Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
               A. KNO3 và Na2CO3                                           B. Ba(NO3)2 và Na2CO3
               C. Na2SO4 và BaCl2                                          D. Ba(NO3)2 và K2SO4
      Câu 167(ĐHKHỐI B 2012): Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn  nhất là
               A. Fe3O4                        B. Fe(OH)2                    C. FeS                  D. FeCO3
      Câu 168(ĐHKHỐI B 2012): Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại?
      A.   Đốt FeS2 trong oxi dư
      B.   Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng.
      C.   Đốt Ag2S trong oxi dư.
      D.   Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện.
      Câu 169: Đốt cháy 10,8 gam Al trong không khí. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí thì thể tích không khí (đktc) cần dùng là:                    A. 22,4 lit                    B. 11,2 lit                    C. 33,6 lit               D. Kết quả khác.
      Câu 170: Một hỗn hợp gồm oxi và ozon có tỷ khối đối với khí oxi là 1,125. Thành phần % thể tích của ozzon trong hỗn hợp là                      A. 25%.                      B. 30%.                      C. 75%.                  D. 45%.
      Câu 171: Một hỗn hợp gồm 8,96 lít khí (đktc) oxi và ozon được dẫn qua dung dịch KI dư, sau khi pứ kết thúc thu được 25,4g kết tủa màu đen tím. Thành phần phần trăm thể tích của khí oxi trong hỗn hợp là
                  A. 25%.                      B. 75%.                      C. 35%.                      D. 45%.
      Câu 172: Một hỗn hợp gồm khí oxi và ozon, sau một thời gian khi ozzon chuyển hóa hoàn toàn thành oxi thì thấy thể tích chất khí tăng lên 10%. Thành phần % theo thể tích của hỗn hợp lúc ban đầu là (thể tích các khí đo ở cùng điểu kiện)     A. 60% và 40%.        B. 80% và 20%.        C. 70% và 30%.   D. 50% và 50%.
      Câu 173: Đốt cháy hoàn toàn 28g Fe trong bình chứa oxi. Sau phản ứng thu được 39,2g hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4. Hàm lượng phần trăm của Fe đã chuyển thành Fe2O3 và Fe3O4 lần lượt là
                  A. 25% và 75%.        B. 53% và 65%.        C. 45% và 55%.        D. 40% và 60%.
      Câu 174: Cho 18,625g muối kalihalogenua tác dụng với dd AgNO3 dư, lọc lấy kết tủa đem cân thì nặng 35,875g. CTPT của muối là:                                    A. KCl.                                    B. KBr.                                    C. KF.                         D. KI.
      Câu 175: Cho 59,5g Kali halogenua (X)  tác dụng vừa đủ với 250 ml dd AgNO32M, thu được m gam kết tủa. Công thức muối X và giá trị m là:                       
      A. KBr và 47g.                       B. KCl và 71,75g.     C. KBr và 94g.                      D. Kết quả khác.
      Câu 176: Khí clo được điều chế bằng hai thí nghiệm:
                  - Thí nghiệm 1:  Cho 3,16g KMnO4 tác dụng với  dd HCl đặc, thu được V1 lít Cl2 (đktc).
                  - Thí nghiệm 2: Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dd HCl đặc thu được V2 lít Cl2 (đktc).
      So sánh giá  trị  V1 và V2
      A. V1 = V2.                  B. V1 = 2V2.               C. V2 =2V1.                D. Kết quả khác.
      Câu 177: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3.
          a. Phần trăm thể tích của oxi trong X là                       A. 52.              B. 48.              C. 25.              D. 75.
          b. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là    A. 77,74.        B. 22,26.        C. 19,79.        D. 80,21.
      Câu 178:Cho 5,3g Na2CO3 vào dd HCl dư. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào 700ml dd NaOH0,1M. Khối lượng mỗi muối thu được là bao nhiêu?
                  A. [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image008 và [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image010.                   B. [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image008 và [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image013
                  C. [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image015 và [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image017                                   D. [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image019[HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image010
      Câu 179: Tiến hành đun nóng muối kali clorat (KClO3) không có xúc tác thì muối này bị phân hủy đồng thời theo hai phản ứng sau:           2KClO3 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002 2KCl + 3O2 (1) và  4KClO3 [HÓA HỌC] NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Clip_image002 3KClO4 + KCl (2). Nếu đem phân hủy 73,5g kali clorat thì thu được 33,5 kali clorua. Phần trăm của KClO3 bị phân hủy theo phản ứng (1) và (2) lần lượt là:
                  A. 66,67% và 33,33%.         B. 40% và 60%.                    C. 30% và 70%.                    D. 60,67% và 39,33%.
      Câu 180: Hoà tan hết m gam hỗn hợp Mg, MgCO3 trong dung dịch HCl 2M, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí A (đktc). Tỉ khối của A so với H2 là 11,5. Giá trị của m là :
               A. 10,2 gam                  B. 10,4 gam                 C. 10,6 gam                        D. 10,8 gam
      Câu 181: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m
      A. 42,6.                       B. 45,5.                       C. 48,8.                      D. 47,1.
      Câu 182: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
                  A. 67,72.                    B. 46,42.                    C. 68,92                     D. 47,02.
      Câu 183: Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là
                  A. 32,15 gam.                        B. 31,45 gam.                        C. 33,25 gam.                       D. 30,35gam.
      Câu 184:Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau.
       - Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H2 (đktc).
       - Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là:       
      A. 2,4 gam                   B. 3,12 gam               C. 2,2 gam                 D. 1,8 gam
      Câu 185: Lấy 7,88g hỗn hợp A gồm 2 kim loại hoạt động X, Y, có hóa trị không đổi chia thành hai phần bằng nhau:
      -        Phần 1: nung nóng trong oxi dư để oxi hóa hoàn toàn thu được 4,74g hỗn hợp 2 oxit.
      -        Phần 2: hòa tan hoàn toàn trong dd chứa hỗn hợp 2 axit HCl, H2SO4 loãng thu được V lít khí (đktc). Giá trị V là
      A. 2,24 lít.                        B. 0,112 lít.                   C. 1,12 lít.                      D. 0,224 lít.
      Câu 186. Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là
             A. 200 ml.                         B. 400 ml                      C. 600 ml.                      D. 800 ml.
       Câu 187: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
             A. 0,23.                             B. 0,18.                          C. 0,08.                          D. 0,16.
       Câu 188. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4  tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
             A. 9,75.                             B. 8,75.                          C. 6,50.                          D. 7,80.
      Câu 189: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
                  A. 70,6.                       B. 61,0.                       C. 80,2.                      D. 49,3.
      Câu 190. Cho 7,3g hỗn hợp Al, Fe và Cu vào dd HCl ( lấy dư ) thì thu được 4,48 lít khí H2 (đktc), dung dịch và 1,8g chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Al là:
                  A. 24.66%                  B. 38,35%                  C. 36,99%                  D. Kết quả khác.
      Câu 191. Cho 1,405g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 250ml dd H2SO4 0,1M. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là bao nhiêu( trong các số dưới đây)?
                  A. 3,405g                   B. 4,405g                   C. 5,405g                   D. 2,405g.
      Câu 192: Hoà tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 2,24 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
                  A. 23,2.                       B. 13,6.                       C. 12,8.                      D. 14,4.
      Câu 193:  Hoà tan hoàn toàn 17,5 gam hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
                  A. 35,5.                       B. 41,5.                       C. 65,5.                      D. 113,5.
      Câu 194:  Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Mg, Al, Cu. Cho 16,6g hỗn hợp X tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Mặc khác, nếu cho 33,2g hỗn hợp X tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng có dư thì thu được 26,88 lít SO2 (đktc). % khối lượng của Mg là:
                  A. 32,5%.                   B. 28,9%.                   C. 14,45%.                 D. Kết quả khác.
      Câu 195: Chia hỗn hợp Mg, Ag làm 2 phần bằng nhau: Phần một tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được 4,1 lít khí (27oC, 1,5atm). Phần hai tác dụng với dd H2SO4 đặc thu được 7,84 lít khí SO2 (đktc). % khối lượng của Ag là:     A. 78,26%.                 B. 21,74%.                 C. 64,29%.                 D. Kết quả khác.
      Câu 196: 10,38g hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lít khí (đktc). Phần 2: tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,912 lít khí SO2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Fe là:            A. 13%.          B. 16,2%.                           C. 32,4%.            D. Kết quả khác.
      Câu 197: Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1 M. Cô can dung dịch sau phản ứng, khối lượng hỗn hợp các muối thu sunfat khan tạo ra là ?
      A. 3,81 gam               B. 5,21 g                    C. 4,21g                     D. 4,8 g.
      Câu 198: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là                        A. 60 gam.                 B. 80 gam.                 C. 85 gam.                        D. 90 gam.
      Câu 199: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10 %, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
                  A. 101,68 gam                      B. 88,20 gam                  C. 101,48 gam                D. 97,80 gam
      Câu 200: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
      A. 38,93 gam.            B. 103,85 gam.         C. 25,95 gam.           D. 77,86 gam. 
      avatar

      Bài viết Bài viết : 38

      Points Points : 15968

      Uy tín   : Uy tín : : 6

      #3

       Tue Feb 02, 2016 9:22 am

      Câu 201: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:         A. 40.              B. 80.             C. 60.              D. 20.
      Câu 202: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 20,8g hỗn hợp gồm FeS và FeS2 (trong đó FeS chiếm 42,31%). Khí SO2 sinh ra phản ứng hoàn toàn với a gam dd KOH 60% và chỉ tạo ra muối trung hòa. Giá trị của a
                  A. 56g.                                    B. 58g.                                    C. 69g.                                   D. 66g.
      Câu 203. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4  0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
             A. 3,81 gam.                    B. 4,81 gam.                 C. 5,81 gam.                 D. 6,81 gam.
      Câu 204. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2  và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là                                    A. Be.                             B. Cu.    C. Ca.             D. Mg.
      Câu 205. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3  1,5M và KHCO3  1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V
             A. 3,36.                             B. 2,24.                          C. 4,48.                          D. 1,12.
      Câu 206. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
             A. 10,27.                           B. 9,52.                          C. 7,25.                          D. 8,98.
      Câu 207: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỷ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O2 trong hỗn hợp lần lượt là
                  A. 30 và 70.               B. 40 và 60.               C. 50 và 50.               D. 60 và 40.
      Câu 208: Nung 26,8g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và 6,72 lít khí CO2(đkc).Giá trị của a là   A. 16,3g                     B. 13,6g                       C. 1,36g                      D. 1,63g
      Câu 209: Cho 10ml dd muối canxi tác dụng với dd Na2CO3(dư) thu được kết tủa.Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 0,28g chất rắn.Nồng độ mol/lít của ion Ca2+ trong dd đầu là
      A. 0,45M                    B. 0,5M                       C. 0,65M                      D. 0,55M
      Câu 210: Cho m gam hỗn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít khí CO2(đkc) và 32,3g muối clorua.Giá trị của m là:      A. 27g                         B. 28g                             C. 29g                                  D. 30g
      Câu 211: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là
                  A. 10,38gam.             B. 20,66gam.             C. 30,99gam.                D. 9,32gam.
      Câu 212: Cho 3,12g hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được V lít CO2 (đkc) và 3,45g muối clorua.Giá trị của V là :
      A. 6,72 lít                    B. 3,36 lít                    C. 0,67 lít                               D. 0,672 lít
      Câu 213: Cho 1,84g hỗn hợp 2 muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672 lít CO2 (đkc) và dd X.Khối lượng muối trong dd X là
      A. 1,17g                                 B. 2,17g                                 C. 3,17g                                 D. 2,71g.
      Câu 214 : Cho 7g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl thấy thoát ra V lít khí (đkc).Dung dịch cô cạn thu được 9,2g muối khan.Giá trị của V là
      A. 4,48 lít                    B. 3,48 lít                                C. 4,84 lít                               D. Kết quả khác
      Câu 215: Cho 115g hỗn hợp ACO3,B2CO3,R2CO3 tác dụng với dd HCl dư thu được 0,896 lít CO2(đkc).Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng
      A. 120g                      B. 115,44g                             C. 110g                                              D. 116,22g
      Câu 216: Cho 20g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá tri II và III vào dd HCl 0,5M thu được dd A và 1,344ml khí(đkc).Cô cạn dd A thu được m gam muối khan.
       a) Thể tích dd HCl đã dùng:  A. 0,12 lít         B. 0,24 lít              C. 0,2 lít                      D. 0,3 lít.
       b) Giá trị của m là:               A.10,33g          B. 20,66g.                C. 25,32g                     D. 30g
      Câu 217: Cho m gam hỗn hợp CaCO3, ZnS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cho toàn bộ lượng khí đó tác dụng với SO2 dư thu được 9,6 gam chất rắn. Giá trị của m
                  A. 29,7.                                   B. 29,4.                       C. 24,9.                      D. 27,9.
      Câu 218: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần V lít O2(đktc). Giá trị của V là                       A. 8,96.           B. 11,20.            C. 13,44.        D. 15,68.
      Câu 219: Cho 0,25 mol Fe tan vừa hết trong 0,6 mol H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chỉ chứa m gam muối. Giá trị của m là:        A. 50,0.                       B. 40,0.                       C. 42,8.                      D. 67,6.
      Câu 220: Cho 17,6 gam FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư rồi cho khí thoát ra hấp thụ vừa đủ bởi 291 ml dung dịch CuSO4 10%. Khối lượng riêng của dung dịch CuSO4 đã dùng là
                  A. 1,4 g/ml.                            B. 1,3 g/ml.                C. 1,2 g/ml.                D. 1,1 g/ml.
      Câu 221:  Có 2,88g hỗn hợp A gồm Fe, FeO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dd H2SO4 loãng thu được 0,224 lít H2 (đktc) . Mặt khác, lấy 5,76g hỗn hợp A khử bằng H2 đến khi hoàn toàn thu được 1,44g H2O. Phần trăm khối lượng Fe,FeO và Fe2O lần lượt là:
                  A. 19,45%; 25%; 55,55%.                           B. 25%; 25%; 50%.
                  C. 30%; 40%; 30%.                                      D. Kết quả khác.
      Câu 222: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dd HCl dư, thu được dd A và 1,792 lít khí H2 (đktc). Cô cạn đung dịch A thu đựơc 10,52g muối khan. Phần trăm khối lượng của Fe và Zn lần lượt là:
                  A. 46,28% và 53,72%.B. 53,72% và 46,28%.C. 54,5% và 45,5%.       D. Kết quả khác.
      Câu 223: Hoà tan hoàn toàn 13,2g hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong 2 lít dd HCl 0,245M (vừa đủ), thu được dd X. Phần trăm khối lượng Fe2O3 là:
      A. 96,96%.                 B. 3,04%.                  C. 54,63%.                 D. Kết quả khác.
      Câu 224: Cho 16,08g hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng vừa đủ, sau pứ thu được dd, chất rắn không tan và V lít H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên, nếu cho tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 7,728 lít SO2 (đktc).
      a) Khối lượng của Fe, Cu lần lượt là:A. 8,4g và 7,68g. B. 4,8g và 11,28g C. 12,4g và 3,68g D. Kết quả khác.
      b) Giá trị V là:            A. 2,24lít.                    B. 3,36lít                     C. 4,48 lít                   D. 6,72 lít.
      Câu 225: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam FeS2 trong oxi được a gam SO2 . Oxi hóa hoàn toàn lượng SO2 đó được b gam SO3. Cho b gan SO3 đó tác dụng với dd NaOH dư, được c gam Na2SO4. Cho lượng Na2SO4 đó tác dụng với dd Ba(OH)2 dư được m gam kết tủa. Giá trị của m là         A. 11,65.       B. 11,56.                                       C. 1,165.                                                               D. 0,1165.
      Câu 226: Cho 2,16g Al hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 được hỗn hợp 3 khí là H2, H2S, SO2 có tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:3. Số mol H3SO4 đã tham gia pứ là     A. 0,24mol.          B. 0,15mol.    C. 0,16mol.                                   D. 0,17mol.
      Câu 227: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là
                  A. 0,1 mol.                 B. 0,05 mol.               C. 0,02 mol.               D. 0,01 mol.
      Câu 228: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
                  A. 74,2.                       B. 42,2.                       C. 64,0.                      D. 128,0.
      Câu 229. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
             A. 15,6.                             B. 10,5.                          C. 12,3.                          D. 11,5.
      Câu 230(ĐH KHỐI A 2007): Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
      A. 6,81 gam.                          B. 4,81 gam.              C. 3,81 gam.              D. 5,81 gam.
      Câu 231(ĐH KHỐI A 2007): Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525  gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là
      A. 0,75M.                   B. 1M.                         C. 0,25M.                   D. 0,5M.
      avatar

      Bài viết Bài viết : 38

      Points Points : 15968

      Uy tín   : Uy tín : : 6

      #4

       Tue Feb 02, 2016 9:22 am

      Câu 232(ĐH KHỐI A 2007): Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều,thu được V lít khí(đkc) và dd X.Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa.Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là : 
      A. V = 22,4(a-b)       B. V = 11,2(a-b)                    C.  V = 11,2(a+b)                  D. V = 22,4(a+b)
      Câu 233(CĐ - KHỐI A 2007):Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
      A. 9,52.                       B. 10,27.                    C. 8,98.                      D. 7,25.
      Câu 234(CĐ - KHỐI A 2007):Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch  muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
      A. Cu.                         B. Zn.                         C. Fe.                         D. Mg.
      Câu 235(CĐ - KHỐI A 2007): Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
      A. 150ml.                   B. 75ml.                      C. 60ml.                     D. 30ml.
      Câu 236(CĐ - KHỐI A 2007): Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2  trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là   A. 15,76%.                 B. 28,21%.                 C. 11,79%.                        D. 24,24%.
      Câu 237(CĐ - KHỐI B 2007): Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất đó là
                  A. FeCO3.                  B. FeS2.                     C. FeS.                                   D. FeO.
      Câu 238(CĐ - KHỐI B 2007): Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
                  A. 0,24M.                   B. 0,48M.                   C. 0,2M.                     D. 0,4M.
      Câu 239(CĐ - KHỐI A 2007): Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm CH4, C2H6, C3H8 bằng oxi không khí, thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,9 gam nước. thì thể tích không khí (đktc) nhỏ nhất cần để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là. (biết trong không khí oxi chiếm 20% về thể tích)   
      A. 70,0 lít.                   B. 78,4 lít.                   C. 84,0 lít.                  D. 56,0 lít.
      Câu 240 (ĐH A – 2008): Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2  lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2  nhiều nhất là
             A. CaOCl2.                       B. K2Cr2O7.                   C. MnO2.                        D. KMnO4.
      Câu 241: (ĐH A – 2008) Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
             A. 47,2%.                          B. 58,2%.                      C. 52,8%.                       D. 41,8%.
      Câu 242: (ĐH A – 2008) Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là                         A. 2,80.                          B. 3,08.  C. 3,36.          D. 4,48.
      Câu 243: (ĐH A – 2008) Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3  thành K2CrO4  bằng Cl2  khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2  và KOH tương ứng là
             A. 0,03 mol và 0,08 mol.                                       B. 0,03 mol và 0,04 mol. C. 0,015 mol và 0,08 mol    D. 0,015 mol và 0,04 mol.
      Câu 244: (ĐH A – 2008) Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
             A. 0,23.                             B. 0,18.                          C. 0,08.                          D. 0,16.
      Câu 245(ĐH B – 2009). Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2  lớn nhất là
             A. KMnO4.                      B. KNO3.                    C. KClO3.                   D. AgNO3.
      Câu 246: (ĐH B – 2009) Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2  và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3  (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
      A. 28,7.                       B. 68,2.                      C. 57,4.                      D. 10,8.
      Câu 247 ( KA-09): Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là
      A. 2,80 lít.                   B. 1,68 lít.                    C. 4,48 lít.                   D. 3,92 lít.
      Câu 248 ( KA-09): Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
      A. 101,68 gam.         B. 88,20 gam.                        C. 101,48 gam.                     D. 97,80 gam.
      Câu 249( KA-09): Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
      A. 4,48.                       B. 3,36.                       C. 2,24.                      D. 1,12.
      Câu 250( KA-09): Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 - m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
      A. 240 ml.                  B. 80 ml.                     C. 320 ml.                  D. 160 ml.
      Câu 251( KA-09):  Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là                       
      A. 52,2.                       B. 54,0.                       C. 58,0.                      D. 48,4.
      Câu 252(CĐ - KHỐI A 2010): Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa,
      lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là
      A. 0,448.                    B. 0,224.                    C. 1,344.                    D. 0,672.
      Câu 253(ĐH - KHỐI A 2010): Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là            
      A. 35,95%.                 B. 37,86%.                 C. 32,65%.                 D. 23,97%.
      Câu 254(ĐH - KHỐI A 2010): Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
      A. 13,70 gam.                        B. 12,78 gam.                        C. 18,46 gam.                       D. 14,62 gam.
      Câu 255(ĐH - KHỐI A 2011): Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là                       A. 44,8.          B. 40,5.           C. 33,6.                                  D. 50,4.
      Câu 256(ĐH - KHỐI A 2011): Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
           A. 0,224 lít và 3,750 gam.                                 B. 0,112 lít và 3,750 gam.
           C. 0,112 lít và 3,865 gam.                                 D. 0,224 lít và 3,865 gam.
      Câu 257(ĐH - KHỐI A 2011):Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
           A. 20,16 gam.             B. 19,76 gam.                C. 19,20 gam.             D. 22,56 gam.
       Câu 258(ĐH - KHỐI A 2011): Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp X là                   A. 42,31%.    B. 59,46%.     C. 19,64%.                            D. 26,83%.
       Câu 259(ĐH - KHỐI B 2011): Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3  và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl . Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là:
           A. 62,76%                    B. 74,92%                      C. 72,06%                   D. 27,94%
       Câu 260(ĐH - KHỐI B2011): Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là:                       A. 18,42%     B. 28,57%      C. 14,28%                             D. 57,15%
      Câu 261(ĐH - KHỐI B2012): Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là
           A. 51,72%                    B. 76,70%                      C. 53,85%                   D. 56,36%
      Câu 262(ĐH - KHỐI B2012): Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là
           A. 25,62%.                   B. 12,67%.                     C. 18,10%.                  D. 29,77%.
      #5