A. LÝ THUYẾT:
Câu 1: Nguyên tử X có 8 proton. Chon câu trả lời không đúng về nguyên tử X:
A. X chỉ có số oxi hóa là -2. B. Đơn chất X tồn tại trong tự nhiên.
C. X thuộc chu kì 2. D. X ở nhóm VIA.
Câu 2: Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là
A. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân. B. nguyên tử oxi không có phân lớp d.
C. nguyên tử oxi không bền. D. nguyên tử oxi có 6e lớp ngoài cùng.
Câu 3: X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong nhóm A. Cấu hình electron ngoài cùng của X là 2p4. Vậy vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A.X chu kì 2, nhóm VA; Y chu kì 3, nhóm VIA B.X chu kì 2, nhóm IVA; Y chu kì 3, nhóm IVA
C.X chu kì 2, nhóm VIA; Y chu kì 3, nhóm VIA. D. đáp án khác.
Câu 4: Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính nguyên tử
A. tăng, tính oxi hoá tăng. B. tăng, tính oxi hoá giảm.
C. giảm, tính oxi hoá giảm. D. giảm, tính oxi hoá tăng.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sai?
A.Oxi tan nhiều trong nước. B.Oxi nặng hơn không khí.
C.Oxi chiếm khoảng1/5 thể tích không khí. D.Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
C©u 6 :Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng p.ư của lưu huỳnh?
A.Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.
B.Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
C.Hg p.ư với S ngay ở nhiệt độ thường. D.S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
C©u 7 : Trong các hợp chất, lưu huỳnh, selen, telu có các số oxi hóa là:
A.-2, +4, +6. B.-2, +2, +4. C.-2, +3, +4. D.+2, +4, +6.
Câu 8: Lưu huỳnh tà phương (Sa) và lưu huỳnh đơn tà (Sb) là
A. hai dạng thù hình của lưu huỳnh. B. hai đồng vị của lưu huỳnh.
C. hai đồng phân của lưu huỳnh. D. hai hợp chất của lưu huỳnh.
Câu 9: Cấu hình e nguyên tử nào là của S ở trạng thái kích thích để nguyên tử S có 4 electron độc thân?
A.1s22s22p63s13p33d2 B.1s22s22p63s23p33d1 C.1s22s22p63s23p5 D.1s22s22p63s22p4
Câu 10: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong các hợp chất, oxi thường có hóa trị II.
B. Để đ/c oxi trong công nghiệp người ta thường ph.hủy những h/c giàu oxi, kém bền với nhiệt như KMnO4, KClO3, H2O2...
C. Khí O2 nặng hơn không khí.
D. O2 là phi kim hoạt động hóa học mạnh.
Câu 11: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
A.Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt. B.Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O.
C.Ozon kém bền hơn oxi. D.Ozon oxi hóa ion I- thành I2
Câu 12: Trong p.ư hóa học :Ag2O + H2O2 2Ag + H2O + O2. Các chất tham gia p.ư có vai trò là gì ?
A. H2O2 là chất oxi hóa, Ag2O là chất khử B. Ag2O vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Ag2O là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử.
Câu 13: Khi có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi?
A.Nhôm oxit. B.Axit sunfuric đặc. C.Dd natri hiđroxit. D.Nước vôi trong.
Câu 14:. Để thu được duy nhất khí O2, ta có thể nhiệt phân muối:
A. KNO3 . B. Cu(NO3)2. C. AgNO3. D. KNO3, AgNO3.
Câu 15: P.ư điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. B. 2H2O2H2 + O2.
C. 2KI + O3 + H2OI2 + 2 KOH + O2. D. 5n H2O + 6n CO2 ( C6H10O5)n + 6n O2
Câu 16. Cho các chất KMnO4 (1), KClO3 (2), H2O2 (3), không khí (4), H2O (5), HgO (6).
a) Có thể điêu chế oxi trong phòng thí nghiệm từ các nguyên liệu nào:
A. (1), (2), (3), (6). B. (4), (5). C. (4), (5), (6). D. (1), (2).
b) Có thể điều chế oxi trong công nghiệp từ các nguyên liệu:
A. (6), (3). B. (1), (2). C. (5), (6). D. (4), (5).
Câu 17: Oxi và ozon là
A. hai dạng thù hình của oxi. B. hai đồng vị của oxi.
C. hai đồng phân của oxi. D. hai hợp chất của oxi.
Câu 18. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
C. Sát trùng nước sinh hoạt. D. Chữa sâu răng.
Câu 19: Khi cho ozon tác dụng lên giấy tẩm dd KI và hồ tinh bột, thấy xuất hiện tượng màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do sự oxi hoá: A.tinh bột. B.ozon. C.kali. D.iotua.
Câu 20: Cho biết p.ư :H2O2 + 2KI I2 + 2KOH. Vai trò của từng chất tham gia p.ư này là gì ?
A. KI là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử B. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. H2O2 là chất bị oxi hóa, KI là chất bị khử D. KI là chất khử, H2O2 là chất oxi hóa.
Câu 21: Để tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt, người ta thường cho thêm một ít bột natri peoxit (Na2O2), do Na2O2 tác dụng với nước sinh ra hiđro peoxit (H2O2) là chất oxi hóa mạnh, có thể tẩy trắng được quần áo:
Na2O2 + 2H2O 2NaOH + H2O2 và 2H2O2 2H2O + O2.
Na2O2 + 2H2O 2NaOH + H2O2 và 2H2O2 2H2O + O2.
Vì vậy, bột giặt được bảo quản tốt nhất bằng cách:
A. cho vào trong hộp không có nắp và để ra ngoài ánh sáng.
B. cho vào trong hộp kín và để nơi khô mát.
C. cho vào trong hộp không có nắp và để trong bóng râm.
D. cho vào trong hộp có nắp và để ra ngoài nắng.
Câu 22: Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa?
A.H2SO4 B.SO2 C.Na2S D.Na2SO3.
Câu 23: Trong các p.ư sau, p.ư nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất?
A. S + O2 SO2 B. S + Na2SO3 Na2S2O3
C. S + Zn ZnS D.S + 4HNO3 SO2 + 4NO2 + 2H2O
Câu 24: Cho lưu huỳnh tác dụng với dd kiềm nóng: 3S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O. Trong p.ư này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là
A.1 : 3 B.2 : 1 C.3 : 1 D.1 : 2.
Câu 25: Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng
A. CuS + HCl. B. FeS + H2SO4 loãng. C. PbS + HNO3. D. ZnS + H2SO4 đặc.
Câu 26: Sục H2S vào dd nào sẽ không tạo thành kết tủa:
A.CuSO4 B.Pb(NO3)2 C.Ca(OH)2 D.AgNO3.
Câu 27: Dd hiđro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là
A.tính khử. B.vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. không có tính oxi hóa, không có tính khử D.tính oxi hóa.
Câu 28: Phản ứng không xảy ra là
A. FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S. B. CuS + 2HCl ® CuCl2 + H2S.
C. H2S + Pb(NO3)2 ® PbS¯ + 2HNO3. D. K2S + Pb(NO3)2 ® PbS¯ + 2KNO3.
Câu 29: Sục một dòng khí H2S vào dd CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. có p.ư oxi hóa khử B. CuS không tan trong H2SO4
C. Axit H2SO4 yếu hơn axit H2S D. nguyên nhân khác.
Câu 30: P.ư nào không dùng để điều chế khí H2S?
A. S + H2 B. Na2S + H2SO4 loãng
C. FeS + HCl D. FeS + HNO3
Câu 31: P.ư nào dưới đây không đúng?
A. H2S + 4 Cl2 + 4 H2OH2SO4 + 8 HCl B. ZnS + 2NaClZnCl2 + Na2S.
C. 2H2S + 3 O22 SO2 + 2 H2O D. H2S + Pb(NO3)2PbS + 2 HNO3.
Câu 32: Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S lại biến đổi thành sunfua:4Ag + 2H2S + O2 [You must be registered and logged in to see this link.]2Ag2S + 2H2O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất p.ư?
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất p.ư?
A.Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử B.H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
C.H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử D.Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa
Câu 33: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây?
A.Cho hỗn hợp khí qua dd nước vôi trong. B.Cho hỗn hợp khí qua BaCO3.
C.Cho hỗn hợp khí qua dd NaOH D.Cho hỗn hợp khí qua dd Br2 dư.
Câu 34: Cho các chất khí sau đây: Cl2, SO2, CO2, SO3. Chất làm mất màu dd brom là:
A.CO2 B.SO3 C.Cl2 D.SO2
Câu 35: SO2 có thể tham gia các PƯ sau:SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4(1) và 2H2S + SO2 3S + 2H2O(2). Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những p.ư trên?
A. p.ư (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
B. p.ư (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
C. p.ư (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.
D. p.ư (1): Br2 là chất oxi hóa, p.ư (2): H2S là chất khử.
Câu 36: Trong các hợp chất sau đây của lưu huỳnh, hợp chất nào không thể dùng làm chất khử?
A.Na2S B.K2SO3 C.H2SO4 D.SO2
Câu 37: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì
A. phân tử SO2 không bền. B.trong phân tử SO2 , S còn có một đôi electron tự do.
C. trong phân tử SO2 , S có mức oxi hoá trung gian. D.phân tử SO2 dễ bị oxi hóa.
Câu 38: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A.O3 B.H2SO4 C.H2S D.H2O2.
Câu 39: Chọn hệ số đúng của a, b, c, d, e, f trong p.ư:
a H2O2 + b KMnO4 + c H2SO4 dMnSO4 + eK2SO4 + fO2 + 8H2O.
A.3, 5, 3, 2, 1, 5 B.5, 2, 3, 1, 2, 5 C.2, 5, 3, 2, 1, 5. D.5, 2, 3, 2, 1, 5
Câu 40: Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:
A.KOH đặc. B.CuO. C.H2SO4 đặc. D.CaO.
Câu 41: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A. CO2. B. O3. C. SO2. D. NH3.
Câu 42: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với.
A. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. H2S, O2, nước Br2.
Câu 43: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là
A. Na2CO3. B. CaCO3. C. Al. D. quỳ tím.
Câu 44: Trong các p.ư sau, p.ư nào SO2 đóng vai trò chất oxi hóa:
A.2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O (1) B.2HNO3 + SO2 H2SO4 + NO2 (2)
C.H2S + SO2 3S + H2O (3) D.Cả (2) và (3).
Câu 45: Tìm p.ư sai:
A. 2S + H2SO4đặc, nóng H2S + 2SO2 B. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl.
C. 2H2S + O2 2S + 2H2O D. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O.
Câu 46: Có 2 bình đựng riêng biệt khí H2S và khí O2. Để phân biệt 2 bình đó người ta dùng thuốc thử là
A.dd NaCl. B.dd KOH. C.dd HCl. D.dd Pb(NO3)2.
Câu 47: Hãy chọn đáp án sai. Để chứng minh dd H2S có tính khử, người ta dùng p.ư hóa học sau đây:
A. 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2 B.2H2S + O2 2H2O + 2S.
C. 2NaOH + H2S Na2S + 2H2O D.H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl.
Câu 48: Dd axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây ?
A.S và H2S B.Fe và Fe(OH)3 C.Cu và Cu(OH)2 D.C và CO2
Câu 49: Khi sục SO2 vào dd H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A.không có hiện tượng gì. B.dd chuyển sang màu nâu đen.
C.có bọt khí bay lên D.dd bị vẩn đục màu vàng.
Câu 50: Trong công nghiệp, để sản xuất H2SO4 đặc, người ta thu khí SO3 trong tháp hấp thụ bằng
A. H2O. B. H2SO4 98%. C. H2SO4 loãng. D. BaCl2 loãng.
Câu 51: Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2. B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.
C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn. D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3.
Câu 52: Cho một lượng Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì muối thu được là
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. Fe3(SO4)2.
Câu 53: Nếu cho H2SO4 đặc với số mol như nhau phản ứng vừa đủ với CuO, Cu, CuCO3, Cu(OH)2 thì phản ứng thu được lượng CuSO4 ít nhất là
A. H2SO4 + CuO. B. H2SO4 + CuCO3. C. H2SO4 + Cu. D. H2SO4 + Cu(OH)2.
Câu 54: Câu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất?
A. H2O và H2O2 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2O có tính oxi hóa yếu hơn.
B. H2SO3 và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa mạnh hơn.
C. O2 và O3 cùng có tính oxi hóa, nhưng O3 có tính oxi hóa mạnh hơn.
D. H2S và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa yếu hơn
Câu 55: Trong các câu sau, câu nào không đúng?
A. Dd H2SO4 loãng là một axit mạnh.
B. Đơn chất S chỉ thể hiện tính khử trong các p.ư hoá học.
C. SO2 vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
D. Ion S2- chỉ thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá.
Câu 56: Trong các p.ư sau, p.ư nào không là p.ư oxi hóa - khử?
A. H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O B. H2SO4 + S SO2 + H2O.
C. H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. D. H2SO4 + FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Câu 57: P.ư nào không thể xảy ra:
A. FeSO4 + 2KOH Fe(OH)2 + K2SO4 B. HCl + NaOH NaCl+ H2O.
C.FeSO4 +2 HCl FeCl2 + H2SO4 D. Na2S + 2HCl H2S + 2NaCl.
Câu 58: P.ư nào sai:
A. Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O
B. Ba(HCO3)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O + 2CO2
C. Fe3O4 + 4H2SO4đặc FeSO4 + Fe2(SO4)3 +4 H2O.
D. FeO + H2SO4 loãng FeSO4 + H2O.
Câu 59: Cho FeS (1); Cu (2); MgO (3); Fe (4); Fe3O4 (5); Cr (6). Dung dịch H2SO4 đặc nguội không tác dụng với A. (1), (2). B. (2), (4). C. (1), (6). D. (4), (6).
Câu 60: Chỉ từ các chất: Fe, S, và dung dịch H2SO4, người ta có thể điều chế khí H2S bằng 2 phản ứng. Số lượng phương pháp có thể thực hiện được là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 61: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội?
A.Tan trong nước, tỏa nhiệt. B.Làm hóa than vải, giấy, đường.
C.Hòa tan được kim loại Al và Fe. D.Háo nước.
Câu 62: Dd H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng
A.xuất hiện chất rắn màu B.chuyển thành màu nâu đỏ
C.vẫn trong suốt, không màu. D.bị vẩn đục, màu vàng.
Câu 63: H2SO4 đặc, P2O5, CaO thường được dùng làm tác nhân tách nước để làm khô các chất khí. Có thể dùng chất nào trong 3 chất trên để làm khô khí H2S?
A.P2O5 B.H2SO4 đặc C.CaO D.Cả ba chất.
Câu 64: Khi cho axit sunfuric đặc tác dụng với natri clorua rắn trong điều kiện bình thường về nhiệt độ và áp suất, các sản phẩm chỉ là:
A. 1 muối axit và 1 khí có tính axit B.1 muối axit và 1 muối trung hòa .
C. 1 muối, 1 bazơ và nước. D.1 muối trung hòa và nước.
Câu 65: Muốn pha loãng dd axit H2SO4 đặc, cần làm như sau:
A.rót từ từ nước vào dd axit đặc. B.rót nhanh dd axit vào nước.
C.rót nước thật nhanh vào dd axit đặc. D.rót từ từ dd axit đặc vào nước.
Câu 66: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dd HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các dd trên là: A. dd NaCl. B. dd AgNO3. C. quỳ tím. D. dd NaOH.
Câu 67: Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất làA. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 68: Phát biểu không đúng là
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod.
Câu 69: Các hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố halogen thì halogen có tính oxi hoá mạnh hơn sẽ có số oxi hoá
A. dương. B. âm. C. không. D. không xác định được.
Câu 70: Trong tự nhiên, các halogen
A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 71: Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì
A. thấy có khói trắng xuất hiện. B. thấy có kết tủa xuất hiện.
C. thấy có khí thoát ra. D. không thấy có hiện tượng gì.
Câu 72: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod vì
A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn. B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt. D. nguyên tử flo không có phân lớp d.
Câu 73: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…
Câu 74: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu.
Câu 75: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 76: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HF < HCl < HBr < HI. B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HCl < HBr < HI < HF. D. HBr < HI < HCl < HF.
Câu 77: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch.
Câu 78: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
A. KBr. B. KCl. C. H2O. D. NaOH.
Câu 79: Axit pecloric có công thức A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.
Câu 80: Axit cloric có công thức A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.
Câu 81: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. Br2, O2, Ca B.Na, F2, S C.S, Cl2, Br2 D.Cl2, O3, S
Câu 82: Người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo vì
A. Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều , có thể bốc cháy khi tác dụng với nướcB. Vì flo không tác dụng với nước .
C. Vì flo có thể tan trong nước . D. Vì một lí do khác .
Câu 83: Nguyên tắc điều chế flo là
A. dùng dòng điện để oxi hóa ion F– trong florua n/c (phương pháp điện phân hỗn hợp KF và HF).
B. cho các chất có chứa ion F– tác dụng với các chất oxi hoá mạnh.
C. cho HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
D. dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F.
Câu 84: Các ứng dụng của nước Gia-ven, clorua vôi, kali clorat... đều dựa trên cơ sở
A. tính tẩy trắng. B. tính khử mạnh. C. tính oxi hoá mạnh. D. tính sát trùng.
Câu 85: Có thể điều chế Br2 trong công nghiệp bằng cách
A. 2AgBr ® 2Ag + Br2 B. Cl2 + 2HBr ® 2HCl + Br2
C. 2NaBr + Cl2 ® 2NaCl + Br2 D. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2 ® 2K2SO4 + Br2+ 2H2O
Câu 86: Khi mở một lọ đựng dd axit HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra.Khói đó là
A. do HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl. B. do HCl dễ bay hơi tạo thành.
C. do HCl phân hủy tạo thành H2 và Cl2. D. do HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa.
Câu 87: Muối hỗn tạp là muối của
A. một kim loại khác nhau với nhiều gốc axit. B. một gốc axit với nhiều kim loại khác nhau.
C. một kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau. D. nhiều kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau.
Câu 88: Tính chất của axit clohiđric
A. là axit mạnh, có tính oxi hoá, không có tính khử.
B. là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử.
C. là axit mạnh, tác dụng được với các kim loại đứng trước hiđro trong dãy điện hoá, có tính khử, không có tính oxi hoá.
D. là axit mạnh, có tính khử, không có tính oxi hoá.
Câu 89: Dung dịch axit không thể chứa trong bình thuỷ tinh là
A. HNO3 B. H2SO4 C. HF D. HCl
Câu 90: Nguồn nguyên liệu chính để điều chế iot là
A. nước ở một số hồ nước mặn. B. quặng natri iotua.
C. nước biển. D. rong biển.
Câu 91: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch
A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom.
Câu 92: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I )
A. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co cực với hidro
C. Nguyên tử chỉ co khả năng thu thêm 1 e D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
Câu 93: Clorua vôi có công thức là
A. CaCl2 B. CaOCl C. Ca(OCl)2 D. CaOCl2.
Câu 94: Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các halogen ?Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, từ F đến I
A. tính phi kim giảm dần. B. độ âm điện giảm dần.
C. năng lượng ion hóa tăng dần. D. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần.
Câu 95: Dựa vào tính chất vật lí của HCl, chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
A. Để thu khí HCl trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp đẩy nước.
B. Khi HCl tan nhiều trong nước vì tạo được liên kết hiđro với H2O.
C. Dung dịch HCl đậm đặc vì dung dịch HCl loãng đều “bốc khói” trong không khí ẩm.
D. Ở 20 oC, hòa tan HCl vào nước có thể thu được dung dịch HCl nồng độ gần 100% ở nhiệt độ và áp suất thường đó HCl tan nhiều trong nước.
Câu 96: Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl :
A. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3 B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3
C. Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2SO3 D. Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3.
Câu 97: Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các chất sau là phản ứng oxi hóa - khử :
A. CuO B. CaO C. Fe D. Na2CO3.
Câu 98: HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau :
(1) 4HCl + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + H2.
(3) 14HCl + K2Cr2O7 ® 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O (4) 6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 99: Chọn phương án đúng trong các phương án sau : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào được dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm :
A. BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4 + 2HCl B. NaCl(r) + H2SO4 đđ ® NaHSO4 + HCl
C. H2 + Cl2 2HCl D. 2H2O + 2Cl2 4HCl + O2.
Câu 100: Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn : HCl, HNO3, Ca(OH)2, CaCl2 thứ tự thuốc thử nào sau đây là đúng ?
A. Quỳ tím - dung dịch Na2CO3 B. Quỳ tím - dung dịch AgNO3
C. CaCO3 - quỳ tím D. Quỳ tím - CO2
Câu 101: Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của nướcGia-ven :
A. Tẩy uế nhà vệ sinh B. Tẩy trắng vải sợi
C. Tiệt trùng nước D. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà H5N1.
Câu 102: Tên gọi của KClO3, KCl, KClO, KClO4 lần lượt là :
A. Kali clorua, kali clorat, kali clorit, kali peclorat
B. Kali clorit, kali clorat, kali clorơ, kali cloricC. Kali clorat, kali clorua, kali hipoclorit, kali peclorat
D. Kali peclorat, kali clorua, kali clorit, kali clorat
Câu 103: Những ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3 :
A. Chế tạo thuốc nổ - sản xuất pháo hoa. B. Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm.
C. Sản xuất diêm. D. Tiệt trùng nước hồ bơi.
Câu 104: CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau :
A. Muối axit B. Muối kép C. Muối bazơ D. Muối hỗn tạp.
Câu 105: Cho hai phản ứng sau : (1) Cl2 + 2KI ® I2 + 2KCl (2) 2KClO3 + I2 ® 2KIO3 + Cl2
Kết luận nào sau đây là đúng :
A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa.
B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) Chứng tỏ I2 có tính oxi hóa > Cl2.
C. Do tính khử của KI và KClO3 khác nhau nên kết quả khác nhau.
D. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl2 > I2, (2) chứng tỏ tính khử của I2 > Cl2.
Câu 106: Kết luận nào sau đây không đúng với flo :
A. F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc. B. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim.
C. F2 oxi hóa được tất cả các kim loại. D. F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2.
Câu 107: Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom?
A. HF, H2S, NaOH. B. KI, NH3, Fe2(SO4)3 C.H2S, SO2, NH3. D. CuO, KCl, SO2.
Câu 108: Để chứng minh tính oxi hóa của clo mạnh hơn Brom và iôt có thể cho Clo tác dụng với (X: Br hay I). A. dd NaX B. HX C. nước Brom, cồn iôt. D. A và B.
Câu 109: Muối bạc clorua tan trong:
A. HNO3 B. H2SO4 C. dd NH3 D. H2O.
Câu 110: Amoniac bốc cháy trong khí Clo tạo ra ngọn lửa có khói trắng. Khói trắng đó là:
A. do HCl sinh ra bốc khói trong không khí. B. do NH3 còn dư bốc khói.
C. do NH4Cl được sinh ra. D. do NO2 được sinh ra.
Câu 111: Cho các phản ứng hoá học sau :
a.) Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2 b.) Cl2 +2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
c.) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O d.) Cl2 + Na2SO3 + H2O → Na2SO4 + 2HClClo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá trong các phản ứgn sau :
A. a và b B. cả a, b, c, d C. a và d D. c và d.
Câu 112: Cho các phản ứng sau:
(1) (2) . (3)
(4) . (5) (6) .
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (1), (2), (5). B. (2), (4), (6). C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6).
Câu 113(ĐH –KHỐI A - 2007): Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 114(ĐH KHỐI A 2007): Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M
có thể là
có thể là
A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 115(CĐ –KHỐI A - 2007): SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.