A. SỰ ĐIỆN LY
Bảo toàn khối lượng
Câu 1. Cho 50 gam dung dịch BaCl2 20,8% vào 100 ml dung dịch Na2CO3, lọc bỏ kết tủa được dung dịch X. Tiếp tục cho 50 gam dung dịch H2SO4 9,8% vào dung dịch X thấy thoát ra 0,448 lit khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của dung dịch Na2CO3 và khối lượng dung dịch thu được sau cùng là:
A. 8,15% và 198,27 gam B. 7,42% và 189,27 gam C. 6,65% và 21,25 gam D. 7,42% và 286,72 gam
Tăng giảm khối lượng
Câu 2. Cho 3,06 gam hỗn hợp K2CO3 và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được V lit khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 3,39 gam muối khan. Giá trị V (lit) là:
A. 0,224 B. 0,448 C. 0,336 D. 0,672
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 2,1 gam muối cacbonnat của kim loại hóa trị II trong dung dịch H2SO4 loãng được 3 gam chất rắn khan. Công thức muối cacbonat của kim loại hóa trị II là:
A. CaCO3 B. Na2CO3 C. FeCO3 D. MgCO3
Câu 4. Cho 26,28 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 6,72 lit khí (đktc). Sau phản ứng cô cạn được a gam muối khan. Giá trị của a gam là:
A. 34,45 B. 20,15 C. 19,15 D. 19,45
Câu 5. Dẫn V lit khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 750ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M, sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm 5,45 gam và được hỗn hợp 2 muối. Giá trị V lit là:
A. 1,68 B. 2,24 C. 1,12 D. 3,36
Câu 6. Cho hỗn hợp X gồm NaCL và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng bằng khối lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành phần % khối lượng NaCl trong X là:
A. 27,88% B. 13,44% C. 15,20% D. 24,50%
Câu 7. Lấy a mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 2,64 gam khí CO2, thu được đúng 200ml dung dịch X. Trong dung dịch X không còn NaOH và nồng độ của ion CO3- là 0,2M. a có giá trị là:
A. 0,06 B. 0,08 C. 0,10 D. 0,12
Câu 8. Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36
Bảo toàn điện tích
Câu 9. Dung dịch X có chứa 5 ion : Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm dần V lit dung dịch K2CO3 1M đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì giá trị V tối thiểu cần dùng là:
A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml
Câu 10. Có 2 dung dịch, mỗi dung dịch, mỗi dung dịch đều chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong số các ion sau: K+ : 0,15 mol, NH4+ : 0,25 mol, H+ : 0,2 mol, Cl- : 0,1 mol, SO42- : 0,075 mol, NO3- : 0,25 mol, CO32- : 0,15 mol. Một trong 2 dung dịch trên chứa:
A. K+, Mg2+, SO42-, Cl- B. K+, NH4+, CO32-, Cl-
C. NH4+, H+, NO3-, SO42- D. Mg2+, H+, SO42-, Cl-
Câu 11. Dung dịch Y chứa Ca2+ : 0,1 mol, Mg2+ : 0,3 mol, Cl- : 0,4 mol, HCO3- : y mol. Khi cô cạn dung dịch lượng muối khan thu được là:
A. 37,4 B. 49,8 C. 25,4 D. 30,5
Câu 12. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl-, y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05
Câu 13. Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?
A. 2,66 B. 22,6 C. 26,6 D. 6,26
Câu 14. Trộn dung dịch chứa Ba2+ ; OH- 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3- 0,04 mol ; CO32- 0,03 mol và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là:
A. 3,94 B. 5,91 C. 7,88 D. 1,71
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim loại nhóm IIA vào nước được 100ml dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong X người ta cho toàn bộ lượng dung dịch X ở trên tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch Y và 17,22 gam kết tủa. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là:
A. 4,86 gam B. 5,4 gam C. 7,53 gam D. 9,12 gam
Câu 16. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32- ; 0,1 mol Na+ ; 0,25 mol NH4+; 0,3 mol Cl-. Cho 270ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào và đun nóng nhẹ (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau quá trình phản ứng giảm đi là:
A. 4,215 gam B. 5,296 gam C. 6,761 gam D. 7,015 gam
Câu 17. Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 200ml dung dịch NaOH 1,8M đến phản ứng hoàn toàn thì lượng kết tủa thu được là:
A. 3,12 gam B. 6,24 gam C. 1,06 gam D. 2,08 gam
Câu 18. Dung dịch B chứa 3 ion : K+, Na+, PO43-. 1 lít dung dịch B tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thu được 31 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cô cạn 1 lít dung dịch B thu được 37,6 gam chất rắn khan. Nồng độ của 3 ion lần lượt là:
A. 0,3M ; 0,3M ; 0,6M B. 0,1M ; 0,1M ; 0,2M C. 0,3M ; 0,3M ; 0,2M D. 0,3M ; 0,2M ; 0,2M
Câu 19. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion NH4+, SO42-, NO3- rồi tiến hành đun nóng thì thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là:
A. 1M và 1M B. 2M và 2M C. 1M và 2M D. 2M và 1M
Câu 20. Dung dịch X chứa các ion : Fe3+ , SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam
Câu 21. Hòa tan 16,8 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc). Kim loại kiềm là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 22. Dung dịch X chứa 8,36 gam hỗn hợp hidroxit của 2 kim loại kiềm. Để trung hòa X cần dùng tối thiểu 500ml dung dịch HNO3 0,55M. Biết hidroxit của kim loại có nguyên tử khối lớn hơn chiếm 20% số mol hỗn hợp. Hai kim loại kiềm lần lượt là:
A. Li và Na B. Na và K C. Li và K D. Na và Cs
Câu 23. Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hidrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl dư, sinh ra 0,448 lit khí (đktc). Kim loại M là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 24. Cho m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc). Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hidro là 27. Khối lượng của Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là:
A. 5,3 gam B. 5,8 gam C. 6,3 gam D. 11,6 gam
Đường chéo
Câu 26. Thể tích dung dịch HCl 10M và thể tích H2O cần dùng để pha thành 400ml dung dịch 2M lần lượt là
A. 20ml, 380ml B. 40ml, 360ml C. 80ml, 320ml D. 100ml, 300ml
Câu 27. Trộn m1 gam dung dịch NaOH 10% với m2 gam dung dịch NaOH 40% thu được 60 gam dung dịch 20%. Giá trị của m1, m2 tương ứng là:
A. 10 gam và 50 gam B. 45 gam và 15 gam C. 40 gam và 20 gam D. 35 gam và 25 gam
Câu 28. Cần bao nhiêu lít axit H2SO4 (d=1,84) và bao nhiêu lít nước cất (d=1) để pha thành 9 lít dung dịch H2SO4 có d=1,28?
A. 2 lít và 7 lít B. 3 lit và 6 lít C. 4 lít và 5 lít D. 6 lít và 3 lít
Câu 29. Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448ml khí CO2 (đktc). Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là:
A. 50% B. 55% C. 60% D. 65%
Câu 30. Để thu được dung dịch HCl 30% cần lấy a gam dung dịch HCl 55% pha với b gam dung dịch HCl 15%. Tỉ lệ a/b là:
A. 2/5 B. 3/5 C. 5/3 D. 5/2
Câu 31. Để pha được 100ml dung dịch nước muối có nồng độ mol 0,5M cần lấy V ml dung dịch NaCl 2,5M. Giá trị của V là
A. 80 B. 75 C. 25 D. 20
Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 34,85 gam hỗn hợp 2 muối BaCO3 và Na2CO3 bằng dung dịch HCl, thu được 4,48 lit khí CO2 (đktc). Số mol BaCO3 trong hỗn hợp là:
A. 0,2 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,05
Câu 33. Hòa tan 55 gam hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 với lượng vừa đủ 500ml axit H2SO4 1M thu được một muối trung hòa duy nhất và hỗn hợp khí X. Thành phần % thể tích của hỗn hợp khí X là:
A. 80% CO2 ; 20% SO2 B. 70% CO2 ; 30% SO2 C. 60% CO2 ; 40% SO2 D. 50% CO2 ; 50% SO2
Sử dụng phương trình ion thu gọn
Câu 34. Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 1 B. 2 C. 6 D. 7
Câu 35. Trộn 100ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 82,4 gam và 2,24 lít B. 4,3 gam và 1,12 lít
C. 43 gam và 2,24 lít D. 3,4 gam và 5,6 lít
Câu 36. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là
A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml
Câu 37. Để trung hòa 150ml dd X gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M cần bao nhiêu ml dd chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M?
A. 180 B. 600 C. 450 D. 90
Câu 38. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dd X cần để trung hòa vừa đủ 40ml dung dịch Y là:
A. 0,063 lít B. 0,125 lit C. 0,15 lit D. 0,25 lit
Câu 39. Trộn 250ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250ml dd NaOH x(mol/l) được 500ml dd có pH=12. Giá trị của x là:
A. 0,1 B. 0,12 C. 0,13 D. 0,14
Câu 40. Trộn 3 dd HCl 0,3M ; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dd X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa 300ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là:
A. 200 B. 333,3 C. 600 D. 1000
Câu 41. Cho V lit dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 ; 0,05 mol HCl và 0,025 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:
A. 0,4 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,2
Câu 42. Dung dịch X gồm các chất NaAlO2 0,16 mol ; Na2SO4 0,56 mol ; NaOH 0,66 mol. Thể tích của dung dịch HCl 2M cần cho vào dung dịch X để thu được 0,1 mol kết tủa là:
A. 0,5 lit hoặc 0,41 lit B. 0,41 lit hoặc 0,38 lit C. 0,38 lit hoặc 0,50 lit D. 0,25 lit hoặc 0,5 lit
Câu 43. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+; SO42-; NH4+; Cl-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) và 1,07gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam
Câu 44. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-; 0,1 mol Na+ ; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl-. Cho 270 ml dd Ba(OH)2 0,2M vào và đun nóng nhẹ. Tổng khối lượng dd X và dd Ba(OH)2 sau quá trình phản ứng giảm đi là:
A. 4,215 gam B. 5,296 gam C. 6,761 gam D. 7,015 gam
Câu 45. Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl2 ; 0,03 mol KHCO3 ; 0,05 mol NaHCO3 ; 0,04 mol Na2O ; 0,03 mol Ba(NO3)2 vào 437,85 gam H2O, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa và dung dịch Y có khối lượng là:
A. 420 gam B. 400 gam C. 440 gam D. 450 gam
Khảo sát đồ thị
Câu 46. Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của V là :
A. 3,36 hoặc 4,48 B. 4,48 hoặc 5,60 C. 5,60 hoặc 8,96 D. 3,36 hoặc 5,60Câu 47. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ b mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của b là
A. 0,032 B. 0,04 C. 0,048 D. 0,06Câu 48. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7 gam AlCl3 cho đến khi thu được 11,7 gam kết tủa thì dừng lại. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là :
A. 0,45 lít hoặc 0,6 lít B. 0,6 lít hoặc 0,65 lít C. 0,65 lít hoặc 0,75 lít D. 0,45 lít hoặc 0,65 lítCâu 49. Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,8 B. 2,4 C. 2 D. 1,2Câu 50. X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều thì trong cốc tạo ra 7,8 gam kết tủa. Lại thêm tiếp vào cốc 100ml dung dịch Y, khuấy ñều thì lượng kết tủa có trong cốc là 10,92 gam. Các phản ứng ñều xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol của dung dịch X là
A. 1,6 M B. 5/3 M C. 1 M D. 1,4 MCâu 51. Cho từ từ V lít dung dịch HCl 0,5M vào 200ml dung dịch NaAlO2 1M thu được 11,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,3 hoặc 0,4 B. 0,4 hoặc 0,7 C. 0,3 hoặc 0,7 D. 0,7Câu 52. Cho 100ml dung dịch AlCl3 2M tác dụng với dung dịch KOH 1M. a) Thể tích dung dịch KOH tối thiểu phải dùng ñể không có kết tủa làA. 0,2 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,0 lítb) Cho dung dịch sau phản ứng trên tác dụng với dung dịch HCl 2M ta thu được 3,9 gam kết tủa keo. Thể tích dung dịch HCl đã dùng làA. 0,025 lít B. 0,325 lít C. 0,1 lít D. 0,025 hoặc 0,325 lítCâu 53. Cho 200ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy khi dùng 180ml hay dùng 340ml dung dịch NaOH đều thu được một lượng kết tủa bằng nhau. Nồng độ dung dịch Al2(SO4)3 trong thí nghiệm trên là
A. 0,125M B. 0,25M C. 0,375M D. 0,5MCâu 54. Rót 200ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l vào cốc đựng 200ml dung dịch AlCl3 2M. Kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 1,5M B. 7,5M C. 1,5M hoặc 7,5M D. 1,5M hoặc 3MCâu 55. Dung dịch X gồm các chất NaAlO2 0,16 mol ; Na2SO4 0,56 mol ; NaOH 0,66 mol. Thể tích của dung dịch HCl 2M cần cho vào dung dịch X để được 0,1 mol kết tủa là
A. 0,41 lít hoặc 0,38 lít B. 0,38 lít hoặc 0,8 lít C. 0,50 lít hoặc 0,41 lít D. 0,25 l hoặc 0,50 lítCâu 56. Một dung dịch chứa x mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là
A. x = y B. x = 2y C. y > 4x D. y < 4xCâu 57. Một dung dịch chứa x mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa y mol muối Al3+. Điều kiện để thu kết tủa sau phản ứng là
A. x < 4y B. x > 4y C. x = 2y D. 2y < x < 4yCâu 58. Cho dung dịch có chứa a mol AlCl3 vào dung dịch có chứa b mol NaOH, điều kiện để có kết tủa lớn nhất và bé nhất lần lượt là :
A. b = 3a và b = 4a B. b = 4a và b = 3a C. b = 3a và b ≥ 4a D. b > a và b ≥ 4aCâu 59. Cho dung dịch có chứa x mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa y mol NaOH, điều kiện để thu được kết tủa lớn nhất và bé nhất lần lượt là :
A. y = 3x và y ≥ 4x B. y = 4x và y ≥ 5x C. y = 6x và y > 7x D. y = 6x và y ≥ 8xCâu 60. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng
A. chỉ có CaCO3 B. chỉ có Ca(HCO3)2 C. có CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. không có CaCO3 và Ca(HCO3)2Câu 61. Cho 10 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm N2 và CO2 đi chậm qua 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được 1 gam kết tủa. % theo thể tích của CO2 có trong X là
A. 8,96% hoặc 2,24% B. 15,68% hoặc 8,96% C. 2,24% hoặc 15,68% D. 8,96%Câu 62. Dẫn từ từ 112 cm3 khí CO2 (đktc) qua 200ml dung dịch nước vôi nồng độ aM thì thấy không có khí thoát ra và thu được 0,1 gam kết tủa trắng. Giá trị của a là
A. 0,01 B. 0,015 C. 0,02 D. 0,025Câu 63. Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 0,18 : 1,02. Cho X tan vừa đủ trong dung dịch NaOH được dung dịch Y và 0,672 lít khí. Cho Y tác dụng với 200ml dung dịch HCl được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được 3,57 gam rắn. Nồng độ của dung dịch HCl là
A. 0,35M hoặc 0,55 M B. 0,35M hoặc 0,75M C. 0,55M hoặc 0,75 M D. 0,3M hoặc 0,7MCâu 64. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,05Câu 65. Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,59 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,95Câu 66. 100ml dung dịch X chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 1,02 gam. Thể tích dung dịch HCl 0,1M đã dùng là
A. 0,5 lít B. 0,6 lít C. 0,7 lít D. 0,8 lítCâu 67. Hoà tan 10,8 gam Al trong một lượng H2SO4 vừa đủ thu ñược dung dịch X. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M phải thêm vào dung dịch X để có kết tủa sau khi nung đến khối lượng không ñổi cho ta một chất rắn có khối lượng 10,2 gam là :
A. 1,2 lít hoặc 2,8 lít B. 1,2 lít C. 0,6 lít hoặc 1,6 lít D. 1,2 lít hoặc 1,4 lít
Quy đổi
Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng muối KCl tạo thành trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 8,94 gam B. 16,17 gam C. 7,92 gam D. 12,0 gam
Mối quan hệ giữa các đại lượngCâu 68. Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. a = b B. a = 2b C. b = 5a D. a < b < 5aCâu 69. Dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol H3PO4 sinh ra hỗn hợp Na2HPO4 + Na3PO4. Tỉ số T = a/b là:
A. 1< T < 2 B. T ³ 3 C. 2 < T < 3 D. T ³ 1Câu 70. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lit khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa.
Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a-b) B. V = 11,2(a-b) C. V = 11,2(a+b) D. V = 22,4(a+b)Câu 71. Dung dịch X chứa các ion Na+ : a mol ; HCO3- : b mol ; CO32- : c mol ; SO42- : d mol. Để tạo ra kết tủa lớn nhất người ta dùng 100ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x mol/l. Biểu thức xác định x theo a và b là:
A. x = a+b B. x = a - b C. x = (a+b)/0,2 D. x = (a+b)/0,1Câu 72. Dung dịch X chứa a mol NaAlO2. Khi thêm vào dung dịch X b mol hoặc 2b mol dung dịch HCl thì lượng kết tủa sinh ra đều như nhau. Tỉ số a/b có giá trị bằng:
A. 1 B. 1,25 C. 1,5 D. 1,75Chọn đại lượng thích hợp
Câu 73. Hòa tan một muối cacbonat kim loại M hóa trị n bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thu được dung dịch muối sunfat 14,18%. Kim loại M là:
A. Cu B. Fe C. Al D. ZnCâu 74. Cho dung dịch axit axetic có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10% thì được dung dịch muối có nồng độ 10,25%. Giá trị của x là:
A. 20 B. 16 C. 15 D. 13Câu 75. Khi hòa tan hidroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hòa có nồng độ 27,21%. Kim loại M là:
A. Cu B. Zn C. Fe D. Mg